vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 02

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc \(\alpha \)\(\beta \) phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?

A.\(\sin \alpha = - {\rm{cos}}\beta .\)

B.\({\rm{cos}}\alpha = \sin \beta .\)              

C.\({\rm{cos}}\beta = \sin \alpha .\)

D.\(\cot \alpha = \tan \beta .\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho góc \[\alpha \] thỏa mãn \[\sin \alpha = \frac{1}{2}.\] Giá trị của \(P = \cos 2\alpha \)

A.\[P = \frac{3}{4}.\]

B.\[P = \frac{1}{4}.\]    

C.\[P = \frac{1}{2}.\]

D. \[P = \frac{2}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.\(\left( {\frac{{5\pi }}{4};\frac{{7\pi }}{4}} \right).\)

B.\(\left( {\frac{{9\pi }}{4};\frac{{11\pi }}{4}} \right).\)

C.\(\left( {\frac{{7\pi }}{4};3\pi } \right).\)

D.\(\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

A.\(y = \sin x.\)

B.\(y = \cos x.\)

C.\(y = \tan 2x.\)

D. \(y = \cot x.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) có nghiệm là

A.\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

B.\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)                             

C.\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \end{array} \right.,\,k \in \mathbb{Z}.\)   

D.\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số có công thức tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?

A.\[{u_n} = \frac{n}{2} - 1.\]

B.\[{u_n} = \frac{2}{n} + 1.\]                         

C.\[{u_n} = \frac{{2n + 1}}{{5n + 2}}.\]

D.\[{u_n} = {\left( { - 1} \right)^n} \cdot {3^n}.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A.\(\frac{1}{2};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{5}{2};\,\,\frac{7}{2};\,\,\frac{9}{2}.\)       

B.\(1;\,\,1;\,\,1;\,\,1;\,\,1.\)

C.\( - 8;\,\, - 6;\,\, - 4;\,\, - 2;\,\,0.\)

D.\(3;\,\,1;\,\, - 1;\,\, - 2;\,\, - 4.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({u_1} = 3\) và công sai \(d = 4\). Biết tổng \(n\)số hạng đầu tiền của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)\({S_n} = 253\). Giá trị của \(n\)

A. 7.

B. 11.

C. 12.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\)\({u_2} = - 6\). Công bội \(q\) của cấp số nhân là

A. 2.

B.\( - 2.\)

C.\( - 9.\)

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = - 2\) và công bội \(q = \frac{1}{2}\). Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là

A.\( - \frac{1}{{256}}.\)

B.\(\frac{1}{{512}}.\)

C.\(\frac{1}{{256}}.\)   

D. \( - \frac{1}{{512}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

\(\lim \frac{1}{{5n + 3}}\) bằng

A.0.

B.\(\frac{1}{3}.\)

C.\( + \infty .\)

D. \(\frac{1}{5}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left| {{u_n} - 2} \right| < \frac{1}{{{n^3}}}\) với mọi \(n \in {\mathbb{N}^*}\). Khi đó

A.\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}\) không tồn tại.   

B.\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 1.\)

C.\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 0.\)

D.\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \(f\left( x \right),\,\,g\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 4\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} g\left( x \right) = 1.\) Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\) bằng

A.5.

B.6.

C. 1.

D. \( - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) bằng

A.\( + \infty .\)

B.\( - 1.\)

C. 2.

D. \( - \infty .\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}?\)

A.\(y = {x^3} - 3x + 1.\)

B.\(y = \sqrt {x - 4} .\)  

C.\(y = \tan x.\)

D.\(y = \sqrt x .\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} + 8x + m}}{{x - 1}}\;\,\,{\rm{khi}}\;\,x \ne 1\\n\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,\,\,\,{\rm{khi}}\;\,x = 1\end{array} \right.\] , với \(m,\,\,n\) là các tham số thực. Biết rằng hàm số \(f\left( x \right)\)liên tục tại \(x = 1\), khi đó giá trị của biểu thức \(P = m + n\) bằng

A.20.

B. 2.

C. 1.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang \(ABCD\)\(AB{\rm{//}}CD.\) Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hình chóp \(S.ABCD\) có 4 mặt bên.      

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {SBD} \right)\)\(SO\) (\(O\) là giao điểm của \(AC\) \(BD\)).

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\)\(SI\) (\(I\) là giao điểm của \(AD\)\(BC\)).

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAD} \right)\) là đường trung bình của \(ABCD.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

B. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.

C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang với \(AB{\rm{//}}CD.\) Gọi \(\Delta \) là giao tuyến chung của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SCD} \right).\) Đường thẳng \(\Delta \) song song với đường thẳng nào dưới đây?

A. Đường thẳng \(AB.\) 

B. Đường thẳng \(AD.\) 

C. Đường thẳng \(AC.\) 

D. Đường thẳng \(SA.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang, đáy lớn \(AB.\) Gọi \(P,\,\,Q\) lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh \(SA\)\(SB\) sao cho \(\frac{{SP}}{{SA}} = \frac{{SQ}}{{SB}} = \frac{1}{3}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.\(PQ\) cắt \(\left( {ABCD} \right).\)

B.\(PQ \subset \left( {ABCD} \right).\)

C.\(PQ{\rm{//}}\left( {ABCD} \right).\)    

D.\(PQ\)\(CD\) chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(a\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và đường thẳng \(b\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \beta \right)\). Nếu \(\left( \alpha \right){\rm{//}}\left( \beta \right)\) thì mệnh đề nào dưới đề nào sau đây sai?

A.\(PQ\) cắt \(\left( {ABCD} \right).\)

B. Đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( \beta \right).\)

C. Đường thẳng \(b\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\)                 

D. Hai đường thẳng \(a\)\(b\) song song hoặc chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) theo thứ tự là trung điểm của \(SA,\,\,SD\)\(AB\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\left( {MNP} \right){\rm{//}}\left( {{\rm{SBD}}} \right).\)

B.\(\left( {NOM} \right)\) cắt \(\left( {OPM} \right).\)                     

C.\(\left( {MON} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

D.\(\left( {PON} \right) \cap \left( {MNP} \right) = NP.\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'.\) Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC.\) Đường thẳng \(AM\) song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A.\(\left( {A'B'C'} \right).\)

B.\(\left( {A'C'CA} \right).\)

C.\(\left( {BCC'B'} \right).\)

D. \(\left( {ABC} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?

A. Chéo nhau.

B. Đồng quy.

C. Song song.

D. Thẳng hàng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong các hình vẽ sau có bao nhiêu hình là hình biểu diễn của một tứ diện?

Trong các hình vẽ sau có bao nhiêu hình là hình biểu diễn (ảnh 1)

A.1.

B. 2.

C.3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack