vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 01

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trên đường tròn lượng giác, gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo \(\alpha \). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. \(\sin \alpha = {y_0}.\)

B. \(\sin \alpha = {x_0}.\)

C. \(\sin \alpha = - {x_0}.\)   

D. \(\sin \alpha = - {y_0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. \[\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \].

B. \[sin\left( {\pi + \alpha } \right) = {\rm{sin}}\alpha \].

C. \[\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) = \sin \alpha \].        

D. \[tan\left( {\pi + 2\alpha } \right) = \cot \left( {2\alpha } \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\cos 2\alpha = 1 - 2{\sin ^2}\alpha \). 

B. \(\cos 2\alpha = 2{\cos ^2}\alpha - 1\). 

C. \(\sin 4\alpha = 4\sin \alpha \cdot \cos \alpha \).

D. \(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \cdot \cos \alpha \).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho \(\sin x = \frac{2}{3}\). Giá trị của biểu thức \(P = \sin 2x.\cos x\) bằng

A.\(\frac{{20}}{{27}}.\)

B.\(\frac{{\sqrt 5 }}{{27}}.\)

C. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{{27}}.\)

D.\( - \frac{{20}}{{27}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \[y = \tan \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\]

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].

C. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].

D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?

A. \[y = \tan x\].

B. \[y = \sin x\].

C. \[y = \cos x\].

D. \[y = \cot x\].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Công thức nghiệm của phương trình \(\cos x = \cos \alpha \)

A. \[\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\].

B. \[x = \pm \alpha + k2\pi ,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

C. \[\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = \pi - \alpha + k\pi \end{array} \right.,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

D. \[x = \alpha + k\pi ,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\tan x = \sqrt 3 \)

A. \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]

B. \[x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]

C. \[x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]

D. \[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với những giá trị nào của \(m\) thì phương trình \({\cos ^2}x - m = 2\) có nghiệm?

A.\(m \in \left[ { - 2;1} \right].\)

B.\(m \in \left[ { - 1;1} \right].\)                     

C.\(m \in \left[ {0;1} \right].\)

D.\(m \in \left[ { - 2; - 1} \right].\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?

A. \( - 1;\,\,0;\,\,3;\,\,8;\,\,16.\)

B. \(1;\,\,4;\,\,16;\,\,9;\,\,25.\)

C. \(0;\,\,3;\,\,8;\,\,24;\,\,15.\)

D. \(0;\,\,3;\,\,12;\,\,9;\,\,6.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\) với \(n \ge 1\). Số hạng thứ 3 của dãy số đó là:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 5\)\({u_2} = 1.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4.

B. \( - 4\).

C. 6.

D. Không xác định.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) có số đo của ba góc lập thành cấp số cộng và số đo góc nhỏ nhất bằng \(30^\circ .\) Góc có số đo lớn nhất trong ba góc của tam giác này là

A.\(120^\circ .\)

B.\(90^\circ .\)

C. \(60^\circ .\)

D.\(100^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(2;\,\,4;\,\,8;\,\,16;...\) Số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số nhân đó là

A.\({u_n} = {2^{n - 1}}.\)

B.\({u_n} = {2^{n + 1}}.\)                              

C.\({u_n} = {2^n}.\)

D.\({u_n} = 2n.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = - 2\) và công bội \(q = \frac{1}{2}\). Số hạng thứ \(10\) của cấp số nhân là

A. \( - \frac{1}{{256}}\).

B. \(\frac{1}{{512}}\).

C. \(\frac{1}{{256}}\).   

D. \( - \frac{1}{{512}}\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai dãy \(\left( {{u_n}} \right)\)\(\left( {{v_n}} \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = \frac{1}{2}\)\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = - 2.\) Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}.{v_n}} \right)\) bằng

A.\( - 1.\)

B. 1.

C. \( - \frac{1}{4}.\)

D.\(\frac{1}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{{\left( {1 - 2n} \right)}^3}}}{{a{n^3} + 2}} = 4\) với \(a\) là tham số. Khi đó \(a - {a^2}\) bằng

A. \( - 4\).

B. \( - 6\).

C. \( - 2\).

D. \(0\).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(g\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = 14\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} g\left( x \right) = 7.\) Giá trị \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{g\left( x \right)}}{{f\left( x \right)}}\] bằng

A.\(\frac{1}{2}.\)

B. 2.

C. 7.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {x + 1} \right)\)

A. 0.

B. \( - \infty .\)

C. 1.

D.\( + \infty .\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây:

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới (ảnh 1)

Hàm số gián đoạn tại điểm

A.\(x = 1.\)

B.\(x = 3.\)

C. \(x = 0.\)

D.\(x = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số \(y = \cos x\,\,\,\left( I \right)\), \(y = \sin \sqrt x \,\,\left( {II} \right)\)\(y = \tan x\,\,\,\left( {III} \right)\). Hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(\left( I \right),\,\left( {II} \right)\).

B. \(\left( I \right)\).       

C. \(\left( I \right),\,\left( {II} \right),\,\left( {III} \right)\).

D. \(\left( {III} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. \[f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ {a;b} \right]\]\[f\left( a \right) \cdot f\left( b \right) < 0\] thì phương trình \[f\left( x \right) = 0\] có nghiệm.

II. \[f\left( x \right)\] không liên tục trên \[\left[ {a;b} \right]\]\[f\left( a \right) \cdot f\left( b \right) \ge 0\] thì phương trình \[f\left( x \right) = 0\] vô nghiệm.

A. Chỉ I đúng.

B. Chỉ II đúng.                                                

C. Cả I và II đúng.

D. Cả I và II sai.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD.\) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\)\[BD.\] Trong các mặt phẳng sau, điểm \(O\) không nằm trên mặt phẳng nào?

A. \(\left( {ABCD} \right).\)

B.\(\left( {SAD} \right).\)

C. \(\left( {SAC} \right).\)

D.\(\left( {SBD} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.

B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.

D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD,\) vị trí tương đối của hai đường thẳng \(AC\)\(BD\)

A. Cắt nhau.

B. Song song.      

C. Chéo nhau.

D. Trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(I,\,\,J\) lần lượt là trọng tâm của các tam giác \(ABC\)\(ABD.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\(IJ\) cắt \(AB.\)       

B.\(IJ\) song song \(AB.\)

C.\(IJ\)\(CD\) là hai đường thẳng chéo nhau.

D. \(IJ\) song song \(CD.\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?

A.\(a\) cắt \(\left( P \right).\)

B.\(a\) cắt \(\left( P \right)\) hoặc \(a\) chéo \(\left( P \right).\)

C.\(a{\rm{//}}\left( P \right).\)  

D.\(a\) chứa trong \(\left( P \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?

A.\(CD{\rm{//}}\left( {SAB} \right).\)       

B.\(AB{\rm{//}}\left( {SCD} \right).\)

C.\[BC{\rm{//}}\left( {SAD} \right).\]

D.\(AC{\rm{//}}\left( {SBD} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SCD} \right)\) là đường thẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?

A.\(\left( {ABCD} \right).\)

B.\(\left( {SAB} \right).\)       

C. \(\left( {SCD} \right).\)

D.\(\left( {SBD} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.                 

B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,SD,\,\,AB.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\(\left( {MON} \right){\rm{//}}\left( {MOP} \right).\)

B.\(\left( {MON} \right){\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)

C.\(\left( {NOP} \right){\rm{//}}\left( {MNP} \right).\)

D.\(\left( {SBD} \right){\rm{//}}\left( {MNP} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là

A. Hình lăng trụ tam giác.

B. Hình hộp chữ nhật.

C. Hình hộp.

D. Hình lập phương.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \[ABC.{A_1}{B_1}{C_1}.\] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. \(\left( {ABC} \right){\rm{//}}\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\)

B. \(A{A_1}{\rm{//}}\left( {BC{C_1}} \right).\)

C. \(AB{\rm{//}}\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\)

D. \(A{A_1}{B_1}B\) là hình chữ nhật.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu hình biểu diễn cho hình tứ diện trong bốn hình dưới đây?

Có bao nhiêu hình biểu diễn cho hình tứ diện trong bốn hình dưới  (ảnh 1)

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành

A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.

B. Một đường thẳng.

C. Hai đường thẳng song song.

D. Cả ba phương án A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack