vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Giá trị của \(x\) thỏa mãn \(12,5:2,5 = x:\frac{3}{5}\)

A. \(\frac{1}{3}.\)         

B. \(5.\)                        

C. \(3.\)                         

D. \(\frac{1}{5}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đại lượng \(y\) tỉ lệ nghịch với đại lượng \(x\) theo hệ số tỉ lệ là \(a\), biết khi \(x = - 3\) thì \(y = \frac{1}{9}\). Ta có

A. \(a = - 3.\)               

B. \(a = 3.\)                   

C. \(a = - \frac{1}{{27}}.\)           

D. \(a = \frac{{ - 1}}{3}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức một biến \(P\left( x \right) = 7x + 3{x^2} - 1 + 2{x^3}\). Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?

A. \(P\left( x \right) = - 1 + 7x + 3{x^2} + 2{x^3}.\)           

B. \(P\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} + 7x - 1.\)

C. \(P\left( x \right) = 3{x^2} + 7x + 2{x^3} - 1.\)   

D. \(P\left( x \right) = 7x + 3{x^2} + 2{x^3} - 1.\)

4. Nhiều lựa chọn

Đa thức dư của phép chia \(\left( {8{x^5} + 4} \right):4{x^3}\)

A. \(2{x^2}.\)                

B. \(4.\)                         

C. \( - {x^3}.\)              

D. \( - 4.\)

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia \(\left( { - 5{x^3} + 10{x^2} + 20x} \right):\left( { - 5x} \right)\) bằng

A. \({x^2} - 2x + 4.\)    

B. \({x^2} - 2x - 4.\)    

C. \({x^2} + 2x - 4.\)    

D. \( - {x^2} + 2x + 4.\)

6. Nhiều lựa chọn

Từ các số \(2;3;4;6;9;15\) lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là

A.\(\frac{1}{6}.\)         

B. \(\frac{1}{2}.\)         

C. \(\frac{1}{3}.\)         

D. \(\frac{1}{4}.\)

7. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để gieo được mặt có 6 chấm là

A.\(\frac{1}{6}.\)                  

B. \(\frac{1}{2}.\)         

C. \(\frac{1}{3}.\)                       

D. \(\frac{1}{4}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm \(A,B,C\) thẳng hàng và \(B\) nằm giữa \(A\)\(C\). Trên đường thẳng vuông góc với \(AC\) tại \(B\) ta lấy điểm \(H\). Khi đó,

A. \(AH > BH.\)           

B. \(AH < BH.\)           

C. \(AH < AB.\)           

D. \(AH = BH.\)

9. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Ba đường cao trong tam giác luôn đồng quy tại một điểm.

B. Ba đường cao trong tam giác luôn vuông góc với nhau.

C. Ba đường cao trong tam giác không đồng quy tại một điểm.

D. Ba đương cao trong tam giác luôn song song với nhau.

10. Nhiều lựa chọn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường trung trực của tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều…. của tam giác đó”.

A. hai đỉnh.                   

B. ba đỉnh.                    

C. hai cạnh.                  

D. ba cạnh.

11. Nhiều lựa chọn

Cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác có tính chất nào dưới đây?

A. Song song.                                                     

B. Bằng nhau.               

C. Vuông góc với nhau.                                     

D. Cả A và B.

12. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ đứng tứ giác có

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.                                  

B. 10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt.

C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.                                  

D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

© All rights reserved VietJack