vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 6

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Cho \(12:a = b:5{\rm{ }}\left( {a,b \ne 0} \right)\), tỉ lệ thức sai là

A. \(\frac{{12}}{a} = \frac{b}{5}.\)                   

B. \(\frac{a}{{12}} = \frac{5}{b}.\)                

C. \(\frac{a}{b} = \frac{5}{{12}}.\)                   

D. \(\frac{a}{5} = \frac{{12}}{b}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho \(x\) tỉ lệ thuận với \(y\) theo hệ số là \(\frac{3}{2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(y = \frac{3}{2}x.\) 

B. \(x = \frac{3}{2}y.\) 

C. \(\frac{y}{x} = \frac{3}{2}.\)               

D. \(xy = \frac{3}{2}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài \(a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) và chiều rộng \(5{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\)

A. \(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)     

B. \(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)      

C. \(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)                        

D. \(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

4. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) = 3x + 9\)?

A.\( - 9.\)                      

B.\( - 3.\)                      

C. \(3.\)                        

D. \(9.\)

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia \(6{x^4}:\left( { - 2{x^3}} \right)\) bằng

A. \( - 12x.\)                  

B. \(3{x^7}.\)                

C. \( - 3x.\)                    

D. \(3x.\)

6. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp \(\left\{ {2;3;5;6;7;8;10} \right\}\). Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Số được chọn là số chẵn” là

A. \(2;6;8.\)                  

B. \(2;3;5;7.\)               

C. \(2;6;8;10.\)             

D. \(2;3;6;8.\)

7. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \(1,2,3,....,12;\) hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, tập hợp \(M\) gồm các kết quả có thể cảy ra đối với sự kiện “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” là

A. \(M = \left\{ {1,2,3,....,12} \right\}.\)                    

B. \(M = \left\{ {1;3;6;9;12} \right\}.\)

C. \(M = \left\{ {6;9;12} \right\}.\)                   

D. \(M = \left\{ {3;6;9;12} \right\}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Nếu tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\)\(\widehat N = 30^\circ \) thì

A. \(NP < MP < MN.\) 

B. \(MP < MN < NP.\) 

C. \(MN < NP < MP.\) 

D. \(MP < NP < MN.\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho điểm \(M\) thuộc đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\). Biết \(MA = 7{\rm{ cm,}}\) độ dài đoạn thẳng \(MB\)

A. \(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)                                

B. \({\rm{3,5 cm}}{\rm{.}}\)              

C. \({\rm{14 cm}}{\rm{.}}\)                              

D. \({\rm{5 cm}}{\rm{.}}\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) có góc \(A\) tù, trực tâm của tam giác \(ABC\) nằm ở vị trí

A. Bên trong tam giác.                                       

B. Bên ngoài tam giác.

C. Trên một cạnh của tam giác.                         

D. Trùng với đỉnh \(A\) của tam giác.

11. Nhiều lựa chọn

Hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\)

A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.                                  

B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh.

C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.                                  

D. 6 đỉnh, 8 cạnh, 12 mặt.

12. Nhiều lựa chọn

Một hình lăng trụ đứng có tất cả 5 mặt. Vậy đáy của nó là

A. Hình chữ nhật.                                               

B. Hình bình hành.

C. Hình thang cân.                                             

D. Hình tam giác.

© All rights reserved VietJack