vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Từ \(2.4 = \left( { - 1} \right).\left( { - 8} \right)\), ta có tỉ lệ thức

A. \(\frac{{ - 1}}{2} = \frac{4}{{ - 8}}.\)        

B. \(\frac{2}{4} = \frac{1}{8}.\)               

C. \(\frac{4}{2} = \frac{8}{1}.\)                      

D. \(\frac{2}{{ - 1}} = \frac{4}{{ - 8}}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Biết \(x\)\(y\) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là \(a\) và khi \(x = 4\) thì \(y = - 8\). Hệ số tỉ lệ của \(a\)

A. \( - 12.\)                    

B. \( - 32.\)                    

C. \( - 2.\)                      

D. \(\frac{{ - 1}}{2}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức \(11{x^{10}} + x + 5{x^3} - 3{x^4} - 11{x^{10}} - 3{x^5} - 6\)

A. \(3.\)                         

B. \(4.\)                         

C. \(5.\)                        

D. \(9.\)

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\frac{1}{6}{x^3}.{\left( { - 2x} \right)^2}\)

A. \( - \frac{2}{3}{x^5}.\)                                

B. \(\frac{2}{3}{x^5}.\)                                      

C. \( - \frac{2}{3}{x^6}.\)                                

D. \(\frac{2}{3}{x^6}.\)

5. Nhiều lựa chọn

Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là \(5\) và hệ số tự do là \( - 1.\)

A. \( - {x^2} + 5.\)        

B. \(5{x^2} - x.\)          

C.\(5{x^3} - 1.\)          

D. \(5{x^2} - x - 1.\)

6. Nhiều lựa chọn

Đáp án đúng nhất khi nói về giá trị của xác suất \(P\) của một biến cố là

A. \(0 < P < 1.\)             

B. \(0 < P \le 1.\)           

C. \(0 \le P \le 1.\)         

D. \(0 \le P < 1.\)

7. Nhiều lựa chọn

Rút ngẫu nhiên một quả bóng bán từ một chiếc hộp đựng 9 quả bóng có đánh số: \(0;1;2;3;\)\(4;5;6;7;8;9\). Biến cố “Rút được quả bóng có ghi số 9” là biến cố gì?

A. Biến cố chắc chắn.   

B. Biến cố ngẫu nhiên. 

C. Biến cố không thể.   

D. Biến cố đã xảy ra.

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\)\(\widehat B\) là góc tù và \(\widehat A > \widehat C\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(AC > AB > BC.\)  

B. \(BC > AB > AC.\)   

C. \(AB > AC > BC.\)  

D. \(AC > BC > AB.\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho \(I\) là giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. \(I\) cách đều ba cạnh của tam giác.              

B. \(I\) cách đều ba đỉnh của tam giác.

C. \(I\) là trọng tâm của tam giác.                      

D. \(I\) cách đỉnh một khoảng bằng \(\frac{2}{3}\) độ dài đường phân giác.

10. Nhiều lựa chọn

Bạn Bình đã lấy một miếng bìa hình tam giác và đặt đầu nhọn của chiếc bút chì vào điểm \(H\) trên hình tam giác thì mấy miếng bìa cân bằng trên đầu bút. Hỏi bạn Bình đã xác định vị trí điểm \(H\) bằng cách nào?

A. Bạn Bình vẽ hai đường trung trực cắt nhau tại \(H.\)

B. Bạn Bình vẽ hai đường cao cắt nhau tại \(H.\)

C. Bạn Bình vẽ hai đường trung tuyến cắt nhau tại \(H.\)

D. Bạn Bình vẽ hai đường phân giác cắt nhau tại \(H.\)

11. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?

Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?  (ảnh 1)

A. Hình 1.                     

B. Hình 2.                     

C. Hình 3.                     

D. Hình 4.

12. Nhiều lựa chọn

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là \(a;2a;\frac{a}{2}\). Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là

A. \({a^2}.\)                 

B. \(4{a^2}.\)                

C. \({a^3}.\)                 

D. \(2{a^3}.\)

© All rights reserved VietJack