vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Từ đẳng thức \(\frac{4}{{ - 5,12}} = \frac{{2,5}}{{ - 3,2}}\)lập được tỉ lệ thức nào sau đây.

A.\(\frac{{ - 3,2}}{{ - 5,12}} = \frac{{2,5}}{4}\);

B. \(\frac{{ - 5,12}}{4} = \frac{{2,5}}{{ - 3,2}}\);

C. \(\frac{{2,5}}{{ - 5,12}} = \frac{4}{{ - 3,2}}\);

D. \(\frac{{ - 5,12}}{{2,5}} = \frac{4}{{ - 3,2}}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: \[\frac{{2x + 3}}{{24}} = \frac{{3x - 1}}{{32}}\]

A. x = –15;

B. x = 15;

C. x = –120;

D. x = 120.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;

B. Nếu \(a = \frac{3}{b}\) thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;

C. Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;

D. Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?

A. \(\frac{1}{x} + y\);

B. xy;

C. x2 + y2;

D. 16.(32 + 4).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức C = –y2 + 3x3 + 10. Giá trị của biểu thức C tại x = –1; y = 2

A. 9;

B. 11;

C. 3;

D. –3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đa thức nào sau đây có bậc là 0?

A. 0;

B. 14;

C. x;

D. 2x – x.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(I) Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn;

(II) Xác suất xảy ra của mỗi kết quả là \(\frac{1}{n}\), trong đó n là số các kết quả có khả năng xảy ra bằng nhau của một trò chơi.

Chọn kết luận đúng:

A. Chỉ (I) đúng;

B. Chỉ (II) đúng;

C. Cả (I) và (II) đều đúng;

D. Cả (I) và (II) đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 9 cm và CA = 13 cm. Sắp xếp các góc của ∆ABC theo số đo giảm dần là

A. \(\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}}\);

B. \(\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}}\);

C. \(\widehat {\rm{A}};{\rm{ }}\widehat {\rm{C}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}}\);

D. \(\widehat {\rm{C}};{\rm{ }}\widehat {\rm{B}};{\rm{ }}\widehat A\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bộ ba độ dài nào dưới đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 2 cm, 5 cm, 7 cm;

B. 3 cm, 5 cm, 7 cm;

C. 4 cm, 5 cm, 6 cm;

D. 3 cm, 5 cm, 6 cm.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường gì?

A. Trung trực;

B. Phân giác;

C. Trung tuyến;

D. Đường cao.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hình lập phương không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có 12 cạnh bằng nhau;

B. Có 6 mặt bằng nhau;

C. Có 8 đường chéo;

D. Tất cả các mặt là hình vuông.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m và chiều rộng bằng \(\frac{4}{9}\) chiều dài. Hỏi người ta phải đổ vào trong bể (chưa có nước) đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,5 m?

A. 720 l;

B. 740 l;

C. 760 l;

D. 780 l.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack