12 CÂU HỎI
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Từ đẳng thức 2.15 = 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
A.\[\frac{5}{{15}} = \frac{6}{2}\];
B. \[\frac{2}{5} = \frac{6}{{15}}\];
C. \[\frac{2}{{15}} = \frac{5}{6}\];
D. \[\frac{5}{6} = \frac{{15}}{2}\].
Giá trị nào của x thỏa mãn \[\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{x - 5}}{7}\]?
A. x = –27;
B. x = –23;
C. x = 23;
D. x = 27.
Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu:
A. x = ay với hằng số a ≠ 0;
B. \(y = \frac{a}{x}\) với hằng số a ≠ 0;
C. y = ax với hằng số a ≠ 0;
D. \(y = \frac{x}{a}\) với hằng số a ≠ 0.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A. 32 − 4;
B. x – 6 + y;
C. x2 + x;\(\)
D. \(\frac{1}{x} + x + 1\).
Cho hai biểu thức: E = 2(a + b) – 4a + 3 và F = 5b – (a – b).
Khi a = 5 và b = –1. Chọn khẳng định đúng:
A. E = F;
B. E > F;
C. E < F;
D. E ≈ F.
Giá trị x = ‒ 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. M(x) = x – 1;
B. N(x) = x + 1;
C. P(x) = x;
D. Q(x) = – x.
Trong một phép thử, bạn An xác định được biến cố M, biến cố N có xác suất lần lượt là \(\frac{1}{3}\) và \(\frac{1}{2}\). Hỏi biến cố nào có khả năng xảy ra thấp hơn?
A. Biến cố M;
B. Biến cố N;
C. Cả hai biến cố M và N đều có khả năng xảy ra bằng nhau;
D. Không thể xác định được.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn;
B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc lớn hơn;
C. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nhỏ nhất;
D. Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
Cho ∆ABC có AB > BC > AC. Chọn khẳng định sai:
A. AB < BC – AC;
B. AB > BC – AC;
C. AC > AB – BC;
D. AC < AB + BC.
Cho tam giác ABC. Ba đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua một điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M cách đều ba đỉnh của tam giác ABC;
B. M cách đều ba cạnh của tam giác ABC;
C. M là trọng tâm tam giác ABC;
D. M là trực tâm tam giác ABC.
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương không có chung đặc điểm nào dưới đây?
A. Các cạnh bằng nhau;
B. Các mặt đáy song song;
C. Các cạnh bên song song với nhau;
D. Có 8 đỉnh.
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 180 cm2, độ dài hai cạnh đáy là 8 cm và 10 cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là
A. 2 cm;
B. 4 cm;
C. 5 cm;
D. 10 cm.