2048.vn

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)

A
Admin
ToánLớp 410 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình nào dưới đây là hình bình hành? (0,5 điểm)          

A. Hình nào dưới đây là hình bình hành? (ảnh 1)    

Hình nào dưới đây là hình bình hành? (ảnh 2)

Hình nào dưới đây là hình bình hành? (ảnh 3)

Hình nào dưới đây là hình bình hành? (ảnh 4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số chỉ phần không tô màu trong hình vẽ là: (0,5 điểm)

Phân số chỉ phần không tô màu trong hình vẽ là:  (ảnh 1)

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{3}{4}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{9}{{16}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 3 triệu, 34 nghìn, 2 trăm, 1 chục là: (0,5 điểm)  

33 421

3 340 210

3 034 201

3 034 210

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{{45}}{{81}}\] bằng phân số nào dưới đây? (0,5 điểm)  

\[\frac{8}{9}\]

\[\frac{{15}}{{27}}\]

\[\frac{7}{9}\]

\[\frac{9}{{16}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)

\[\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{1}{7}\,\,\, < \,\,\frac{1}{{35}}\,\, < \,\,1\]

34

33

32

31

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai xe tải chở xi măng. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 20 bao xi măng. Trung bình mỗi xe chở 60 bao xi măng. Xe thứ hai chở bao nhiêu bao xi măng? (0,5 điểm)  

75 bao

55 bao

50 bao

70 bao

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

245 789 012 + 56 219 307

 

654 901 327 - 54 654 102

 

784 102 × 12

789 410 : 36

 

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm. (1 điểm)

157 649 × 100 = .......

54 700 000 : 10 000 = ........

792 : 11 = ......

79 × 11 = .........

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé lớn: (1 điểm)

a)\(\frac{1}{3};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{7}{6};\,\,\frac{3}{2}\)

b)\(\frac{1}{{12}};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{{74}}{{72}};\,\,\frac{7}{6}\)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số: (2 điểm)

a)\(\frac{{45}}{{63}}\)\(\frac{{42}}{{36}}\)

b)\(\frac{{64}}{{72}}\)\(\frac{{15}}{{27}}\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, ông hơn cháu 63 tuổi. Hai năm trước, tổng số tuổi của ông và cháu là 69 tuổi. Ba năm sau, cháu có số tuổi là bao nhiêu? (1 điểm)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack