Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình nào dưới đây là hình bình hành? (0,5 điểm)
A.



Phân số chỉ phần không tô màu trong hình vẽ là: (0,5 điểm)

\[\frac{1}{2}\]
\[\frac{3}{4}\]
\[\frac{1}{4}\]
\[\frac{9}{{16}}\]
Số gồm 3 triệu, 34 nghìn, 2 trăm, 1 chục là: (0,5 điểm)
33 421
3 340 210
3 034 201
3 034 210
\[\frac{{45}}{{81}}\] bằng phân số nào dưới đây? (0,5 điểm)
\[\frac{8}{9}\]
\[\frac{{15}}{{27}}\]
\[\frac{7}{9}\]
\[\frac{9}{{16}}\]
Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)
\[\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{1}{7}\,\,\, < \,\,\frac{1}{{35}}\,\, < \,\,1\]
34
33
32
31
Có hai xe tải chở xi măng. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 20 bao xi măng. Trung bình mỗi xe chở 60 bao xi măng. Xe thứ hai chở bao nhiêu bao xi măng? (0,5 điểm)
75 bao
55 bao
50 bao
70 bao
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
245 789 012 + 56 219 307
| 654 901 327 - 54 654 102
|
784 102 × 12 | 789 410 : 36
|
Tính nhẩm. (1 điểm)
157 649 × 100 = ....... | 54 700 000 : 10 000 = ........ |
792 : 11 = ...... | 79 × 11 = ......... |
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé lớn: (1 điểm)
a)\(\frac{1}{3};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{7}{6};\,\,\frac{3}{2}\)
b)\(\frac{1}{{12}};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{{74}}{{72}};\,\,\frac{7}{6}\)
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số: (2 điểm)
a)\(\frac{{45}}{{63}}\) và \(\frac{{42}}{{36}}\)
b)\(\frac{{64}}{{72}}\) và \(\frac{{15}}{{27}}\)
Hiện nay, ông hơn cháu 63 tuổi. Hai năm trước, tổng số tuổi của ông và cháu là 69 tuổi. Ba năm sau, cháu có số tuổi là bao nhiêu? (1 điểm)








