Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 13)
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ số phần được tô màu là: (0,5 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
\(\frac{9}{{20}}\)
\(\frac{{11}}{{20}}\)
\(\frac{9}{{25}}\)
\(\frac{2}{3}\)
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả bé nhất là: (0,5 điểm)
\(\frac{5}{6}\,\, - \,\,\frac{1}{2}\)
\(\frac{4}{9}\,\, + \,\,\frac{4}{3}\)
\(\frac{5}{4}\,\, \times \,\,\frac{5}{3}\)
\(\frac{5}{9}\,\,:\,\,\frac{2}{3}\)
Kết quả của phép tính 84 560 000 : 20 000 là: (0,5 điểm)
4 228
8 456
8 423
4 229
Hình thoi có ......cạnh bằng nhau. Số thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm)
2
3
4
5
Năm năm trước, bố hơn con 31 tuổi. Tổng số tuổi của hai bố con hiện nay bằng 45 tuổi. Hiện nay, bố có số tuổi là: (0,5 điểm)
28 tuổi
36 tuổi
38 tuổi
31 tuổi
Số “Chín mươi bảy triệu tám trăm linh hai” viết là: (0,5 điểm)
97 000 802
97 802
97 800 002
97 800 200
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Cho các phân số: \(\frac{7}{9};\,\,\frac{5}{{12}};\,\,\frac{{17}}{{18}};\,\,\frac{1}{2};\,\,\frac{4}{3}\)(1,5 điểm)
a) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là:
b) Phân số bé hơn 1 là:
c) Phân số lớn hơn 1 là:
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
578 984 154 + 35 012 678 | 237 590 319 - 99 687 543
|
78 967 × 25
| 597 103 : 64
|
Điền số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
Số phần tô màu vàng bằng \(\frac{1}{1}\) số phần tô màu trắng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 15 m. Chiều rộng bằng \(\frac{4}{5}\) chiều dài. Cứ 1 m2 thu hoạch được 2 kg thóc. Hỏi trên mảnh ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (1 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1,5 điểm)
\(\frac{5}{9}\,\, \times \,\,\frac{8}{{15}}\,\, + \,\,\frac{5}{9}\,\, \times \,\,\frac{7}{{15}}\,\, - \,\,\frac{5}{9}\)
| \(\frac{4}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{9}\,\, + \,\,\frac{3}{7}\,\, + \,\,\frac{5}{9}\,\, - \,\,1\)
|








