2048.vn

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 11)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 11)

A
Admin
ToánLớp 410 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số nhỏ hơn 1 là: (0,5 điểm)

\[\frac{7}{6}\]

\[\frac{4}{5}\]

\[\frac{9}{9}\]

\[\frac{8}{5}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 98 023 748 đọc là: (0,5 điểm)

Chín tám không hai ba bảy bốn tám

Chín mươi tám triệu không hai ba nghìn bảy trăm bốn tám

Chín mươi tám triệu không trăm hai mươi ba nghìn bảy trăm bốn tám

Chín mươi tám triệu không trăm hai mươi ba nghìn bảy trăm bốn mươi tám

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số chỉ phần được tô màu so với phần không được tô màu là: (0,5 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

\[\frac{6}{7}\]

\[\frac{3}{7}\]

\[\frac{3}{2}\]

\[\frac{2}{7}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)

\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{5}\] .......\[\frac{7}{6}\]

>

<

=

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)

\(\frac{3}{4}\) m2 \(\frac{1}{5}\) dm2 = ........mm2

752 000

705 000

702 000

520 000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tuổi của hai ông cháu là 70. Hai năm trước ông hơn cháu 60 tuổi. Ba năm sau cháu có số tuổi là: (0,5 điểm)  

5 tuổi

6 tuổi

7 tuổi

8 tuổi

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

247 897 654 + 124 301 247

 

951 345 012 – 98 671 302

 

485 102 × 23

 

975 237 : 56

 

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống. (2 điểm)

\(\frac{1}{4}\) .......\(\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\)

\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\) ...1

\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\) ..... \(\frac{{36}}{{10}}\)

\(\frac{4}{5}\) ....\(\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống. (1 điểm)

40 m2 80 dm2 = ...... cm2

9 050 mm2 = .......cm2 .......mm2

6 dm2 35 mm2 =....... mm2

60 900 cm2 = .......m2 ........dm2

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật bằng 24 m. Chiều rộng bằng \(\frac{5}{8}\) chiều dài. Cứ 1 m2 thu hoạch được \(\frac{5}{4}\) kg rau. Hỏi trên mảnh vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau? (1 điểm)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)

\(\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{6}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\)

\(\frac{5}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{9}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack