Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 10)
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
\[\frac{5}{9}\] bằng phân số: (0,5 điểm)
\[\frac{{45}}{{80}}\]
\[\frac{{25}}{{32}}\]
\[\frac{{30}}{{56}}\]
\[\frac{{20}}{{36}}\]
Phân số chỉ phần được tô màu trong hình vẽ là: (0,5 điểm) 
\[\frac{{11}}{{20}}\]
\[\frac{9}{{20}}\]
\[\frac{{11}}{{24}}\]
\[\frac{1}{2}\]
Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
\[......\, \times \,\,\frac{5}{9}\,\, = \,\,0\]
\[\frac{9}{5}\]
0
1
\[\frac{3}{5}\]
4 000 là giá trị của chữ số 4 trong số: (0,5 điểm)
874 650
479 210
643 017
639 407
Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: (0,5 điểm)
\[\frac{4}{7}\,\, \times \,\,\frac{3}{5}\]
\[\frac{9}{2}\,\, - \,\,\frac{4}{5}\]{{20}}\,\,:\,\,\frac{5}{4}\]
\[\frac{6}{5}\,\, + \,\,\frac{7}{2}\]
\[\frac{{64}}
Chiều dài của một hình chữ nhật bằng 30 cm. Chiều rộng bằng \[\frac{4}{5}\] chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (0,5 điểm)
720 cm2
600 cm2
650 cm2
690 cm2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Điền dấu thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
.......... | ......... |
......2 | 3 ....... |
Điền số thích hợp vào ô trống. (2 điểm)
Thừa số | 457 123 | 98 124 | 324 097 | 98 012 |
Thừa số | 19 | 35 | 27 | 65 |
Tích |
Khoanh tròn vào phân số: (1 điểm)
a) Bé hơn 1: \(\frac{{23}}{{25}};\,\,\frac{{67}}{{49}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{5}{5};\,\,\frac{1}{2}\)
b) Lớn hơn 1: \(\frac{{67}}{{25}};\,\,\frac{3}{2};\,\,\frac{9}{{18}};\,\,\frac{{47}}{{47}};\,\,\frac{{67}}{{29}}\)
Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 4 m. Nửa chu vi của mảnh ruộng bằng 42 m. Cứ 2 m2 thu hoạch được \(\frac{5}{2}\) kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
\(\frac{5}{{23}}\,\,:\,\,\frac{{15}}{{46}}\,\, + \,\,\frac{{46}}{{15}}\,\,:\,\,\frac{{23}}{5}\)








