Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình vẽ nào dưới đây không phải hình thoi? (0,5 điểm)
A.
B.
C.

Số “Chín triệu không trăm linh hai nghìn bảy trăm tám mươi sáu” viết là: (0,5 điểm)
9 002 786
9 200 786
9 020 786
9 002 876
Giá trị của chữ số 6 trong số 986 239 140 là: (0,5 điểm)
60 000 000
1 000 000
10 000 000
6 000 000
Rút gọn phân số \(\frac{{63}}{{99}}\) được: (0,5 điểm)
\[\frac{1}{3}\]
\[\frac{7}{{11}}\]
\[\frac{8}{9}\]
\[\frac{2}{3}\]
Hai đoạn thẳng dài \[\frac{{35}}{2}\] m. Đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai 5m. Độ dài của đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai lần lượt là: (0,5 điểm)
\[\frac{{25}}{4};\,\,\frac{{45}}{4}\]
\[\frac{{45}}{4};\,\,\frac{{65}}{4}\]
\[\frac{{45}}{4};\,\,\frac{{25}}{4}\]
\[\frac{{65}}{4};\,\,\frac{{45}}{4}\]
\[\frac{2}{3}\,\, + \,\,\frac{4}{5}\]......\[\frac{7}{{10}}\]
Dấu thích hợp vào ô trống là:
>
<
=
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Điền từ còn thiếu vào ô trống. (1 điểm)
a) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể ...... hai phân số đó rồi so sánh hai phân số có cùng .......
b) Nếu .........lớn hơn ........ thì phân số đó bé hơn 1.
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
356 497 + 1 237 012 | 6 710 349 – 564 021 |
567 123 × 27 | 4 980 346 : 56 |
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng 15 m. Cứ 2 m2 thì người ta thu hoạch được \(\frac{7}{2}\) kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó cho thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2 điểm)
Quy đồng các phân số sau: (1 điểm)
a)\(\frac{4}{7}\) và \(\frac{5}{9}\)
b)\(\frac{3}{{11}}\) và \(\frac{8}{5}\)
Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
a)65 780 × 48 + 52 × 65 780
b)\(\frac{2}{7}\,\, + \,\,\frac{1}{9}\,\, + \,\,\frac{{12}}{7}\,\, + \,\,\frac{{26}}{9}\)








