vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 15)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 15)

A
Admin
6 câu hỏiToánLớp 4
6 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: (0,5 điểm)

Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là:  (ảnh 1)

A.\(\frac{4}{7}\)                               

B.\(\frac{{12}}{{23}}\)                         

C.\(\frac{6}{{11}}\)                                

D.\(\frac{4}{5}\)

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của chữ số 5 trong số 20 567 498 là: (0,5 điểm)  

A. 1 000 000            

B. 100 000                

C. 500 000                             

D. 50 000

3. Nhiều lựa chọn

Trong cách phân số dưới đây, phân số bằng phân số \(\frac{7}{9}\) là: (0,5 điểm)  

A.\(\frac{{49}}{{54}}\)                  

B.\(\frac{{42}}{{54}}\)                         

C.\(\frac{{35}}{{40}}\)                         

D.\(\frac{{14}}{{16}}\)

4. Nhiều lựa chọn

Câu đúng là: (0,5 điểm)  

A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.  

B. Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1 000 ta bớt đi một, hai, ba chữ số 0 ở bên phải số đó.  

C. Khi thực hiện phép nhân hai số có tận cùng là chữ số 0, ta có thể cùng xóa một chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường.  

D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

5. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào dưới đây là hình bình hành. (0,5 điểm)

A. Hình vẽ nào dưới đây là hình bình hành. (0,5 điểm) (ảnh 1)                                        

B. Hình vẽ nào dưới đây là hình bình hành. (0,5 điểm) (ảnh 2)

C. Hình vẽ nào dưới đây là hình bình hành. (0,5 điểm) (ảnh 3)        

D. Hình vẽ nào dưới đây là hình bình hành. (0,5 điểm) (ảnh 4)

6. Nhiều lựa chọn

Xe thứ nhất chở 5 tấn gạo. Xe thứ hai chở số gạo bằng \(\frac{2}{5}\) xe thứ nhất. Xe thứ ba chở số gạo bằng \(\frac{1}{{25}}\) xe thứ nhất. Trung bình mỗi xe chở được số ki-lô-gam gạo là: (0,5 điểm)  

A. 2 400 kg              

B. 2 100 kg               

C. 2 300 kg                               

D. 2 500 kg

© All rights reserved VietJack