2048.vn

Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) - Đề 4
Quiz

Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 126 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Xét mẫu số liệu cho bởi bảng sau. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm bằng

blobid0-1759634362.png

                                       

\(17\).

\(16\).

\(15\).

\(14\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu cho bởi bảng sau:

 

Nhóm

Tần số

[40; 45)

4

[45; 50)

11

[50; 55)

9

[55; 60)

 

[60; 65)

8

 

\(n\) = 40

Tần số \({n_4}\) của nhóm 4 trong mẫu số liệu trên bằng

                    

\(9\).

\(8\).

\(7\).

\(10\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu cho bởi bảng sau:    

blobid1-1759634486.png

Tần số tích lũy của nhóm 6 bằng

                 

\[40\].

\[42\]

\[44\].

\[46\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu cho bởi bảng sau:    

blobid3-1759634621.png

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên bằng

                 

\[47,5\].

\[47,75\]

\[48\].

\[48,25\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu cho bởi bảng sau:

blobid4-1759634636.png

Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu trên bằng

\[170\].

\[167\]

\[165\].

\[180\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau. Tứ phân vị thứ ba thuộc nhóm nào?

Tuổi thọ

 \([14;15)\)

 \([15;16)\)

 \([16;17)\)

 \([17;18)\)

 \([18;19)\)

 Số con hổ

 1

 3

 8

 6

 2

 

\([15;16)\).

\([16;17)\).

\([17;18)\).

\([18;19)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

 Thời gian (phút)

\([9,5;12,5)\)

 \([12,5;15,5)\)

 \([15,5;18,5)\)

 \([18,5;21,5)\)

 \([21,5;24,5)\)

 Số học sinh

 3

 12

 15

 24

 2

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là

 

\(10,75.\)

\(4,75.\)

\(4,63.\)

\(4,38.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:

blobid5-1759634799.png

Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là:

\[156,5.\]

\[157.\]

\[157,5.\]

\[158.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bạn học sinh lớp 12A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bải kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau. Hãy tính độ dài của mỗi nhóm.

Số câu trả lời đúng

   \(\left[ {16;21} \right)\)

   \(\left[ {21;26} \right)\)

   \(\left[ {26;31} \right)\)

   \(\left[ {31;36} \right)\)

   \(\left[ {36;41} \right)\)

Số học sinh

4

6

8

18

4

 

\[2.\]

\[3.\]

\[4.\]

\[5.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng sau, làm tròn đến hàng phần trăm.

blobid6-1759634897.png

 

\[51,8\].

\[51,81\].

\[52\].

\[51,809\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Nhóm

Tần số

\(\left[ {80;90} \right)\)

5

\(\left[ {90;100} \right)\)

7

\(\left[ {100;110} \right)\)

8

\(\left[ {110;120} \right)\)

8

\(\left[ {120;130} \right)\)

12

 

\(n = 40\)

 

\(194,5\).

\(193,5\).

\(194,4\).

\(193,4\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Nhóm

Tần số

\(\left[ {25;35} \right)\)

10

\(\left[ {35;45} \right)\)

7

\(\left[ {45;55} \right)\)

5

\(\left[ {65;75} \right)\)

9

\(\left[ {75;85} \right)\)

9

 

\(n = 40\)

 

 

\[15,1\].

\[15,0\].

\[14,8\].

\[14,9\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau. Trả lời những câu hỏi được cho trong bảng, Đúng ghi Đ, Sai ghi S.

Nhóm

Tần số

\(\left[ {115;125} \right)\)

9

\(\left[ {125;135} \right)\)

5

\(\left[ {135;145} \right)\)

5

\(\left[ {145;155} \right)\)

4

\(\left[ {155;165} \right)\)

7

 

\(n = 30\)

 

Mệnh đề

        Đúng/Sai

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép trên là \(R = 165\).

 

b) Tần số của nhóm 5 là 7.

 

c) Tần số tích lũy của nhóm 3 là 10.

 

d) Tần số tích lũy của nhóm 5 hơn nhóm 3 là 11.

 

 

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau. Trả lời những câu hỏi được cho trong bảng, Đúng ghi Đ, Sai ghi S.

Nhóm

Tần số

\(\left[ {15;25} \right)\)

2

\(\left[ {25;35} \right)\)

6

\(\left[ {35;45} \right)\)

5

\(\left[ {45;55} \right)\)

4

\(\left[ {55;65} \right)\)

3

 

\(n = 20\)

 

Mệnh đề

        Đúng/Sai

a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là: \({Q_1} = 50\).

 

b) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu có giá trị nhỏ hơn 38.

 

c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu có giá trị nằm trong khoảng \(\left( {48,5;\,\,51,5} \right)\)

 

d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \({\Delta _Q} = 20\).

 

 

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu số liệu được cho ở dạng bảng tần số ghép nhóm như sau:

Nhóm

\([0,5;2,5)\)

\([2,5;4,5)\)

\([4,5;6,5)\)

\([6,5;8,5)\)

\([8,5;10,5)\)

Tần số

4

7

16

8

5

   Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a)

Nhóm \([0,5;2,5)\) có giá trị đại diện là 1,5.

 

 

b)

Nhóm \([4,5;6,5)\) có giá trị đại diện là 5,5.

 

 

c)

Nhóm \([8,5;10,5)\) có độ dài lớn nhất trong các nhóm còn lại.

 

 

d)

Số trung bình của mẫu số liệu trên là 5,5.

 

 

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:

Số cuộc gọi

\([2,5;5,5)\)

\([5,5;8,5)\)

\([8,5;11,5)\)

\([11,5;14,5)\)

\([14,5;17,5)\)

Số ngày

5

13

7

3

2

   Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh đề

Đúng

Sai

a)

Số trung bình của mẫu số liệu trên là 8,4.

 

 

b)

Phương sai của mẫu số liệu trên là 10,64.

 

 

c)

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là 4,05.

 

 

d)

Độ dài nhóm của mẫu số liệu trên là 15,5.

 

 

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi ở một viện nghiên cứu được tổng hợp ở bảng sau:

  Chiều cao \(\left( {{m^2}} \right)\)

 \([8,5;8,8)\)

 \([8,8;9,1)\)

 \([9,1;9,4)\)

 \([9,4;9,7)\)

 \([9,7;10)\)

 Số cây

 36

 45

 83

 65

 21

Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty bất động sản Đất Vàng thực hiện cuộc khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào để tiến hành dự án xây nhà ở Thăng Long group sắp tới. Kết  quả khảo sát 500 khách hàng được ghi lại ở bảng sau:

  Mức giá (triệu đồng)

 \([10;14)\)

 \([14;18)\)

 \([18;22)\)

 \([22;26)\)

 \([26;30)\)

 Số khách hàng

 75

 105

 179

 96

 45

Tìm tần số tích lũy của nhóm \([18;22)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (đơn vị: Centimet) của 43 học sinh trong một lớp học khối 11 của một trường phổ thông

Nhóm

Tần số

\(\left[ {150;155} \right)\)

5

\(\left[ {155;160} \right)\)

10

\(\left[ {160;165} \right)\)

12

\(\left[ {165;170} \right)\)

9

\(\left[ {170;175} \right)\)

4

\(\left[ {175;180} \right)\)

3

 

\(n = 43\)

Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng (làm tròn đến hàng phần trăm)

Trả lời: ……………………………………….

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (đơn vị: Centimet) của 43 học sinh trong một lớp học khối 11 của một trường phổ thông

Nhóm

Tần số

\(\left[ {150;155} \right)\)

5

\(\left[ {155;160} \right)\)

10

\(\left[ {160;165} \right)\)

12

\(\left[ {165;170} \right)\)

9

\(\left[ {170;175} \right)\)

4

\(\left[ {175;180} \right)\)

3

 

\(n = 43\)

 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng (làm tròn đến hàng phần trăm)

Trả lời: ……………………………………….

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (đơn vị: Centimet) của 43 học sinh trong một lớp học khối 11 của một trường phổ thông 

Nhóm

Giá trị đại diện

Tần số

\(\left[ {150;155} \right)\)

152,5

5

\(\left[ {155;160} \right)\)

157,5

10

\(\left[ {160;165} \right)\)

162,5

12

\(\left[ {165;170} \right)\)

167,5

9

\(\left[ {170;175} \right)\)

172,5

4

\(\left[ {175;180} \right)\)

177,5

3

 

 

\(n = 43\)

 Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng (làm tròn đến hàng phần trăm)

Trả lời: ……………………………………….

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (đơn vị: Centimet) của 43 học sinh trong một lớp học khối 11 của một trường phổ thông 

Nhóm

Giá trị đại diện

Tần số

\(\left[ {150;155} \right)\)

152,5

5

\(\left[ {155;160} \right)\)

157,5

10

\(\left[ {160;165} \right)\)

162,5

12

\(\left[ {165;170} \right)\)

167,5

9

\(\left[ {170;175} \right)\)

172,5

4

\(\left[ {175;180} \right)\)

177,5

3

 

 

\(n = 43\)

 Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng (làm tròn đến hàng phần trăm)

Trả lời: ……………………………………….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack