2048.vn

Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 127 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

A table with numbers and symbols  Description automatically generated

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng

\(5.\)

\(40.\)

\(6.\)

\(25.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

A table with numbers and symbols  Description automatically generated

Tần số của nhóm 2 của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng

\(4.\)

\(9.\)

\(11.\)

\(40.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

A table with numbers and symbols  Description automatically generated

Tần số tích lũy \(c{f_2}\)của nhóm 2 của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng

\(4.\)

\(11.\)

\(15.\)

\(40.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

A screenshot of a cellphone  Description automatically generated

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng

\(\frac{{1802}}{{11}}.\)

\(163.\)

\(9.\)

\(\frac{{329}}{2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

A table with numbers and symbols  Description automatically generated

Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng

\(\frac{{380}}{7}.\)

\(50.\)

\(\frac{{42}}{7}.\)

\(\frac{{105}}{2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

blobid10-1759670092.png

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?

\[10\].

\[11\].

\[12\].

\[13\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h) được lập bảng tần số ghép nhóm như sau:

Nhóm

Giá trị đại diện

Tần số

 \(\left[ {40;45} \right)\)

42,5

4

 \(\left[ {45;50} \right)\)

47,5

11

 \(\left[ {50;55} \right)\)

52,5

7

 \(\left[ {55;60} \right)\)

57,5

8

 \(\left[ {60;65} \right)\)

62,5

8

 \(\left[ {65;70} \right)\)

67,5

\(2\)

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên gần bằng số nào dưới đây

\[11,5\].

\[12,3\].

\[14,6\].

\[23\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

\[{\rm{[}}0;20)\]

\[{\rm{[2}}0;40)\]

\[{\rm{[4}}0;60)\]

\[{\rm{[6}}0;80)\]

\[{\rm{[8}}0;100)\]

Số học sinh

5

9

12

10

6

Giá trị đại diện của nhóm \[{\rm{[6}}0;80)\]là

\[10\].

\[20\].

\[70\].

\[40\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h):

Tốc độ (km/h)

\(\left[ {40;\;45} \right)\)

\(\left[ {45;\;50} \right)\)

\(\left[ {50;\;55} \right)\)

\(\left[ {55;\;60} \right)\)

\(\left[ {60;\;65} \right)\)

\(\left[ {65;\;70} \right)\)

Số ô tô

4

11

7

8

8

2

Độ dài của nhóm \(\left[ {55;\;60} \right)\)là

\[10\].

\[55\].

\[5\].

\[60\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta đếm số xe ô tô đi qua một trạm thu phí mỗi phút trong khoảng thời gian từ  9 giờ đến 9 giờ 30 phút sáng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Số xe

\[\left[ {6;10} \right]\]

\[\left[ {11;15} \right]\]

\[\left[ {16;20} \right]\]

\[\left[ {21;25} \right]\]

\[\left[ {26;30} \right]\]

Số lần

5

9

3

9

4

Giá trị đại diện

8

13

18

23

28

Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

\[18,4\].

\[18,7\].

\[17,4\].

\[17,7\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ngày bác An đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:

Quãng đường (km)

[2,7; 3,0)

[3,0; 3,3)

[3,3; 3,6)

[3,6; 3,9)

[3,9; 4,2)

Số ngày

3

6

5

4

2

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là

\(3,39\)

\(11,62\).

\(0,1314\).

\(0,36\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:

Độ dài quãng đường (km)

[50; 100)

[100; 150)

[150; 200)

[200; 250)

[250; 300)

Số ngày

5

10

9

4

2

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm gần bằng

\(33,91\)

\(155,15\).

\(55,68\).

\(36,54\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau.

Nhóm

\(\left[ {20;25} \right)\)

\(\left[ {25;30} \right)\)

\(\left[ {30;35} \right)\)

\(\left[ {35;40} \right)\)

\(\left[ {40;45} \right)\)

Tần số

\(6\)

\(6\)

\(4\)

\(1\)

\(1\)

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là \(25\).

b) Tần số của nhóm hai là \(6\).

c) Tần số tích lũy của nhóm ba là \(4\).

d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả

Tuổi thọ

\(\left[ {14;15} \right)\)

\(\left[ {15;16} \right)\)

\(\left[ {16;17} \right)\)

\(\left[ {17;18} \right)\)

\(\left[ {18;19} \right)\)

Số con hổ

\(1\)

\(3\)

\(8\)

\(6\)

\(2\)

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là \(5\).

b) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là \(\left[ {16;17} \right)\)      .

c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là \(\left[ {18;19} \right)\).        

d) Tần số tích lũy của nhóm \(\left[ {17;18} \right)\)là \(18\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương của nhân viên trong phòng kế toán tổng hợp một công ty X như sau:

Lương (triệu đồng)

            \(\left[ {6;9} \right)\)

   \(\left[ {9;12} \right)\)

   \(\left[ {12;15} \right)\)

   \(\left[ {15;18} \right)\)

   \(\left[ {18;21} \right)\)

Số nhân viên

6

5

3

2

1

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {6;9} \right)\) là \(7,5\).

b) Trung bình lương các nhân viên là \(11,2\) triệu đồng.

c) Nhóm chứa trung vị là \(\left[ {12;15} \right)\).

d) Độ dài nhóm \(\left[ {15;18} \right)\) là \(3\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm thống kê chiều cao ( đơn vị : cm) của 45 học sinh lớp 9A như trong bảng.

Nhóm

Tần số

\(\left[ {145;150} \right)\)

8

\(\left[ {150;155} \right)\)

12

\(\left[ {155;160} \right)\)

15

\(\left[ {160;165} \right)\)

6

\(\left[ {165;170} \right)\)

4

 Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

a) Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {150;155} \right)\) là 152 cm.

b) Chiều cao trung bình của học sinh là 155,94cm.

c) Phương sai của mẫu số liệu là 36,04.

d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 5,87.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm số tiền điện phải trả trong một tháng của các hộ gia đình ở một khu phố (đơn vị: ngàn đồng)

Nhóm

\[\left[ {375;450} \right)\]

\[\left[ {450;525} \right)\]

\[\left[ {525;\,600} \right)\]

\[\left[ {600;675} \right)\]

\[\left[ {675;750} \right)\]

\[\left[ {750;825} \right]\]

Tần số

6

15

10

6

9

4

Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 38 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).

Nhóm

Tần số

[30; 40)

4

[40; 50)

10

[50; 60)

14

[60; 70)

6

[70; 80)

4

 

n = 38

Tần số tích luỹ của nhóm 4 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá chất lượng dịch vụ tài xế công nghệ của hãng X, người ta ghi lại thời gian chờ của các khách hàng được thể hiện trong bảng sau:

A white square with black lines  Description automatically generated

Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.

 Tuổi thọ

\([2;3,5)\)

\([3,5;5)\)

\([5;6,5)\)

\([6,5;8)\)

 Số bóng đèn

8

22

35

15

Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:

blobid12-1759670748.png

Tính cân nặng trung bình của một quả mít?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiểu thời gian sử dụng điện thoại trong một ngày của các bạn học sinh lớp 12A được ghi lại trong bảng sau:

blobid13-1759670773.png

Tìm phương sai của mẫu số liệu trên?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack