Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) - Đề 2
22 câu hỏi
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng
\(5.\)
\(40.\)
\(6.\)
\(25.\)
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

Tần số của nhóm 2 của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng
\(4.\)
\(9.\)
\(11.\)
\(40.\)
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

Tần số tích lũy \(c{f_2}\)của nhóm 2 của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng
\(4.\)
\(11.\)
\(15.\)
\(40.\)
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng
\(\frac{{1802}}{{11}}.\)
\(163.\)
\(9.\)
\(\frac{{329}}{2}.\)
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng
\(\frac{{380}}{7}.\)
\(50.\)
\(\frac{{42}}{7}.\)
\(\frac{{105}}{2}.\)
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
![]()
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
\[10\].
\[11\].
\[12\].
\[13\].
Mẫu số liệu đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h) được lập bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm | Giá trị đại diện | Tần số |
\(\left[ {40;45} \right)\) | 42,5 | 4 |
\(\left[ {45;50} \right)\) | 47,5 | 11 |
\(\left[ {50;55} \right)\) | 52,5 | 7 |
\(\left[ {55;60} \right)\) | 57,5 | 8 |
\(\left[ {60;65} \right)\) | 62,5 | 8 |
\(\left[ {65;70} \right)\) | 67,5 | \(2\) |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên gần bằng số nào dưới đây
\[11,5\].
\[12,3\].
\[14,6\].
\[23\].
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | \[{\rm{[}}0;20)\] | \[{\rm{[2}}0;40)\] | \[{\rm{[4}}0;60)\] | \[{\rm{[6}}0;80)\] | \[{\rm{[8}}0;100)\] |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Giá trị đại diện của nhóm \[{\rm{[6}}0;80)\]là
\[10\].
\[20\].
\[70\].
\[40\].
Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h):
Tốc độ (km/h) | \(\left[ {40;\;45} \right)\) | \(\left[ {45;\;50} \right)\) | \(\left[ {50;\;55} \right)\) | \(\left[ {55;\;60} \right)\) | \(\left[ {60;\;65} \right)\) | \(\left[ {65;\;70} \right)\) |
Số ô tô | 4 | 11 | 7 | 8 | 8 | 2 |
Độ dài của nhóm \(\left[ {55;\;60} \right)\)là
\[10\].
\[55\].
\[5\].
\[60\].
Người ta đếm số xe ô tô đi qua một trạm thu phí mỗi phút trong khoảng thời gian từ 9 giờ đến 9 giờ 30 phút sáng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Số xe | \[\left[ {6;10} \right]\] | \[\left[ {11;15} \right]\] | \[\left[ {16;20} \right]\] | \[\left[ {21;25} \right]\] | \[\left[ {26;30} \right]\] |
Số lần | 5 | 9 | 3 | 9 | 4 |
Giá trị đại diện | 8 | 13 | 18 | 23 | 28 |
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
\[18,4\].
\[18,7\].
\[17,4\].
\[17,7\].
Mỗi ngày bác An đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) | [2,7; 3,0) | [3,0; 3,3) | [3,3; 3,6) | [3,6; 3,9) | [3,9; 4,2) |
Số ngày | 3 | 6 | 5 | 4 | 2 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là
\(3,39\)
\(11,62\).
\(0,1314\).
\(0,36\).
Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường (km) | [50; 100) | [100; 150) | [150; 200) | [200; 250) | [250; 300) |
Số ngày | 5 | 10 | 9 | 4 | 2 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm gần bằng
\(33,91\)
\(155,15\).
\(55,68\).
\(36,54\).
Cho bảng số liệu sau.
Nhóm | \(\left[ {20;25} \right)\) | \(\left[ {25;30} \right)\) | \(\left[ {30;35} \right)\) | \(\left[ {35;40} \right)\) | \(\left[ {40;45} \right)\) |
Tần số | \(6\) | \(6\) | \(4\) | \(1\) | \(1\) |
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là \(25\).
b) Tần số của nhóm hai là \(6\).
c) Tần số tích lũy của nhóm ba là \(4\).
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm.
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả
Tuổi thọ | \(\left[ {14;15} \right)\) | \(\left[ {15;16} \right)\) | \(\left[ {16;17} \right)\) | \(\left[ {17;18} \right)\) | \(\left[ {18;19} \right)\) |
Số con hổ | \(1\) | \(3\) | \(8\) | \(6\) | \(2\) |
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là \(5\).
b) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là \(\left[ {16;17} \right)\) .
c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là \(\left[ {18;19} \right)\).
d) Tần số tích lũy của nhóm \(\left[ {17;18} \right)\)là \(18\).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương của nhân viên trong phòng kế toán tổng hợp một công ty X như sau:
Lương (triệu đồng) | \(\left[ {6;9} \right)\) | \(\left[ {9;12} \right)\) | \(\left[ {12;15} \right)\) | \(\left[ {15;18} \right)\) | \(\left[ {18;21} \right)\) |
Số nhân viên | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {6;9} \right)\) là \(7,5\).
b) Trung bình lương các nhân viên là \(11,2\) triệu đồng.
c) Nhóm chứa trung vị là \(\left[ {12;15} \right)\).
d) Độ dài nhóm \(\left[ {15;18} \right)\) là \(3\).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm thống kê chiều cao ( đơn vị : cm) của 45 học sinh lớp 9A như trong bảng.
Nhóm | Tần số |
\(\left[ {145;150} \right)\) | 8 |
\(\left[ {150;155} \right)\) | 12 |
\(\left[ {155;160} \right)\) | 15 |
\(\left[ {160;165} \right)\) | 6 |
\(\left[ {165;170} \right)\) | 4 |
Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {150;155} \right)\) là 152 cm.
b) Chiều cao trung bình của học sinh là 155,94cm.
c) Phương sai của mẫu số liệu là 36,04.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 5,87.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm số tiền điện phải trả trong một tháng của các hộ gia đình ở một khu phố (đơn vị: ngàn đồng)
Nhóm | \[\left[ {375;450} \right)\] | \[\left[ {450;525} \right)\] | \[\left[ {525;\,600} \right)\] | \[\left[ {600;675} \right)\] | \[\left[ {675;750} \right)\] | \[\left[ {750;825} \right]\] |
Tần số | 6 | 15 | 10 | 6 | 9 | 4 |
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó?
Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 38 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Nhóm | Tần số |
[30; 40) | 4 |
[40; 50) | 10 |
[50; 60) | 14 |
[60; 70) | 6 |
[70; 80) | 4 |
| n = 38 |
Tần số tích luỹ của nhóm 4 bằng bao nhiêu?
Để đánh giá chất lượng dịch vụ tài xế công nghệ của hãng X, người ta ghi lại thời gian chờ của các khách hàng được thể hiện trong bảng sau:

Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ | \([2;3,5)\) | \([3,5;5)\) | \([5;6,5)\) | \([6,5;8)\) |
Số bóng đèn | 8 | 22 | 35 | 15 |
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên?
Cân nặng của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:

Tính cân nặng trung bình của một quả mít?
Tìm hiểu thời gian sử dụng điện thoại trong một ngày của các bạn học sinh lớp 12A được ghi lại trong bảng sau:

Tìm phương sai của mẫu số liệu trên?





