2048.vn

Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án (12 câu-3điểm)

Cho mẫu số liệu ghép nhóm

Nhóm

Tần số

\(\left[ {{a_1};{a_2}} \right)\)

\(\left[ {{a_2};{a_3}} \right)\)

\(\left[ {{a_m};{a_{m + 1}}} \right)\)

\({n_1}\)

\({n_2}\)

\({n_m}\)

 

 

\(n\)

Gọi \({Q_1},\,{Q_2},\,{Q_3}\)lần lượt là tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là

\({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1}\).

\({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_2}\).

\({\Delta _Q} = {Q_2} - {Q_1}\).

\({\Delta _Q} = {Q_3} - \frac{3}{2}{Q_1}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm

Nhóm

Tần số

\(\left[ {{a_1};{a_2}} \right)\)

\(\left[ {{a_2};{a_3}} \right)\)

\(\left[ {{a_m};{a_{m + 1}}} \right)\)

\({n_1}\)

\({n_2}\)

\({n_m}\)

 

 

\(n\)

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

\(R = {a_m} - {a_1}\).

\(R = {a_{m + 1}} - {a_m}\).

\(R = {a_{m + 1}} - {a_2}\).

\(R = {a_{m + 1}} - {a_1}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê chiều cao của 40 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét)

A table with numbers and symbols  Description automatically generated

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng

\(R = 60\).

\(R = 50\).

\(R = 70\).

\(R = 10\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ghi lại ở bảng sau:

Thời gian

\([9,5\,;\,12,5)\)

\([12,5\,;\,15,5)\)

\([15,5\,;\,18,5)\)

\([18,5\,;\,21,5)\)

\([21,5\,;\,24,5)\)

Số học sinh

\(3\)

\(12\)

\(15\)

\(24\)

2

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là

\([9,5\,;\,12,5)\).

\([12,5\,;\,15,5)\).

\([15,5\,;\,18,5)\).

\([18,5\,;\,21,5)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

\([0\,;\,20)\)

\[[20\,;\,40)\]

\([40\,;\,60)\)

\([60\,;\,80)\)

\([80\,;\,100)\)

Số học sinh

\(5\)

\(9\)

\(12\)

\(10\)

\(6\)

Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là

\[[20\,;\,40)\].

\([40\,;\,60)\).

\([60\,;\,80)\).

\([80\,;\,100)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên của một công ty như sau:

Thời gian

\([15\,;\,20)\)

\[[20\,;\,25)\]

\([25\,;\,30)\)

\([30\,;\,35)\)

\([35\,;\,40)\)

\([40\,;\,45)\)

\([45\,;\,50)\)

Số nhân viên

\(7\)

\(14\)

\(25\)

\(37\)

\(21\)

\(14\)

\(10\)

Tứ phân vị thứ nhất \({Q_1}\) và tứ phân vị thứ ba \({Q_3}\) của mẫu số liệu ghép nhóm này là

\({Q_1} = \frac{{136}}{5}\,,\,{Q_3} = \frac{{800}}{{21}}\).

\({Q_1} = \frac{{1360}}{{37}}\,,\,{Q_3} = \frac{{800}}{{21}}\).

\({Q_1} = \frac{{1360}}{{37}}\,,\,{Q_3} = \frac{{3280}}{{83}}\).

\({Q_1} = \frac{{136}}{5}\,,\,{Q_3} = \frac{{3280}}{{83}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

blobid16-1759671279.png

Tìm tứ phân vị thứ nhất \({Q_1}\).

\({Q_1} = 15\).

\({Q_1} = 15,5\).

\({Q_1} = 15,2\).

\({Q_1} = 15,25\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê cân nặng của học sinh lớp 11A cho trong bảng dưới đây:

Cân nặng

\(\left[ {40,5;45,5} \right)\)

\(\left[ {45,5;50,5} \right)\)

\(\left[ {50,5;55,5} \right)\)

\(\left[ {55,5;60,5} \right)\)

\(\left[ {60,5;65,5} \right)\)

\(\left[ {65,5;70,5} \right)\)

Số học sinh

\(10\)

\(7\)

\(16\)

\(4\)

\(2\)

\(3\)

Tính cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A?

\[50,1\].

\[52,83\].

\[50,81\].

\[51,81\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương sai của một mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng thống kê dưới đây là:

A white rectangular grid with black numbers  Description automatically generated

\(13,24\)

\(15,74\)

\(18,84\)

\(14,84\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số máy vi tính cùng loại được thống kê ở bảng sau:

Thời gian sử dụng

\(\left[ {7,2;7,4} \right)\)

\(\left[ {7,4;7,6} \right)\)

\(\left[ {7,6;7,8} \right)\)

\(\left[ {7,8;8,0} \right)\)

Số máy

2

4

7

6

 Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?

\(0,192\).

\(0,193\).

\(0,037\)

\(0,2\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng nào đo độ phân tán của nửa giữa của mẫu số liệu, không bị ảnh hưởng nhiều bởi các giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu?

Khoảng biến thiên.

Khoảng tứ phân vị.

Phương sai.

Độ lệch chuẩn.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để so sánh mức độ phân tán của các mẫu số liệu ghép nhóm có cùng số trung bình ta dùng đại lượng nào?

Khoảng biến thiên.

Khoảng tứ phân vị.

Trung vị.

Độ lệch chuẩn.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của \(40\) ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h):

A number on a white background  Description automatically generated

a) Bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng là

A white sheet with black numbers  Description automatically generated

b) Mẫu số liệu trên có số trung bình là 54,875

c) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: \({Q_1} = 47,8(km/h);{Q_2} = 53,6(km/h);{Q_3} = 60(km/h).\)

d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 25.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của \(40\) học sinh lớp \(12{\rm{B}}\) trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam).

Nhóm

Số học sinh

\(\left[ {30\,;\,40} \right)\)

\(2\)

\(\left[ {40\,;\,50} \right)\)

\(10\)

\(\left[ {50\,;\,60} \right)\)

\(16\)

\(\left[ {60\,;\,70} \right)\)

\(8\)

\(\left[ {70\,;\,80} \right)\)

\(2\)

\(\left[ {80\,;\,90} \right)\)

\(2\)

 

\(n = 40\)

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Số học sinh nặng dưới \(50\,kg\) là \(12\).

b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng \(54,29\,(kg)\).

c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \(\frac{{39}}{2}.\)

d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là \(128.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hội thao, thời gian chạy \(200m\) của một nhóm các vận động viên được ghi lại ở bảng sau:

               blobid22-1759671805.png

Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:

a) Tần suất của nhóm vận động viên chạy trong khoảng thời gian từ \(22\)giây đến dưới \(22,5\) giây bằng \(30\% \).

b) Số trung vị của mẫu số liệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) bằng \(22,67\).

c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu bằng \(R = 2\).

d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) bằng \(0.28\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê chiều cao của tổ 1 và tổ 2 của lớp 10A cho bởi bảng sau:

Chiều cao (cm)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

\(\left[ {175;180} \right)\)

Số học sinh tổ 1

3

2

2

1

3

0

Số học sinh tổ 2

1

3

3

2

1

1

A. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là \({Q_1} = 154,375\).

B. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là \(R = 25\).

C. Phương sai của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 là \(s_2^2 \approx 48,88\).

D. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 lớn hơn độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử kết quả khảo sát hai khu vực \(A\) và \(B\) về độ tuổi kết hôn của một số phụ nữ vừa lập gia đình được cho ở bảng sau:

Tuổi kết hôn

\([19;22)\)

\([22;25)\)

\([25;28)\)

\([28;31)\)

\([31;34)\)

Số phụ nữ khu vực \(A\)

10

27

31

25

7

Số phụ nữ khu vực \(B\)

47

40

11

2

0

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực A là: \(15\) (tuổi)

b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực B là: \(12\)(tuổi)

c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực A là: \(\frac{{61}}{3}\) (tuổi)

d) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì phụ nữ ở khu vực B có độ tuổi kết hôn đồng đều hơn

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

hời gian tập luyện trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:

Thời gian tập luyện

[0; 2)

[2; 4)

[4; 6)

[6; 8)

[8; 10)

Số vận động viên

3

8

12

12

4

Hãy tìm khoảng biến thiên cho thời gian tập luyện của các vận động viên.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trang báo điện tử thống kê thời gian người sử dụng đọc thông tin trên trang trong mỗi lần truy cập ở bảng sau:

Thời gian đọc (phút)

[0; 2)

[2; 4)

[4; 6)

[6; 8)

[8; 10)

Số lượt truy cập

45

34

23

18

5

Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta ghi lại tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) của một số nhà đầu tư (với số tiền đầu tư như nhau), khi đầu tư vào hai lĩnh vực \(A,B\) cho kết quả như sau:

Tiền lãi

\([5;10)\)

\([10;15)\)

\([15;20)\)

\([20;25)\)

\([25;30)\)

Số nhà đầu tư vào lĩnh vực \(A\)

\(2\)

\(5\)

\(8\)

\(6\)

\(4\)

Số nhà đầu tư vào lĩnh vực \(B\)

\(8\)

\(4\)

\(2\)

\(5\)

\(6\)

Tính hiệu phương sai \(s_B^2 - s_A^2\) cho các mẫu số liệu về tiền lãi của các nhà đầu tư ở hai lĩnh vực này.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trắc nghiệm của một số học sinh lớp \(10\)của hai lớp \(10A\) và \(10B\) được ghi lại ở bảng sau:

Thời gian (phút)

\([6;7)\)

\([7;8)\)

\([8;9)\)

\([9;10)\)

\([10;11)\)

Học sinh lớp \(10A\)

\(8\)

\(10\)

\(13\)

\(10\)

\(9\)

Học sinh lớp \(10B\)

\(4\)

\(12\)

\(17\)

\(14\)

\(3\)

Tính hiệu độ lệch chuẩn \({\sigma _{10A}} - {\sigma _{10B}}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A và B trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.

Giá đóng cửa

[120;122)

[122;124)

[124;126)

[126;128)

[128;130)

Số ngày giao dịch của cổ phiếu A

8

9

12

10

11

Số ngày giao dịch của cổ phiếu B

16

4

3

6

21

Hãy tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên và so sánh độ rủi ro của cổ phiếu A và cổ phiếu B.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thầy Niên thống kê lại điểm trung bình cuối năm của các học sinh lớp 10A và 10B ở bảng sau.

Điểm trung bình

[5;6)

[6;7)

[7;8)

[8;9)

[9;10)

Số học sinh lớp 10A

1

0

11

22

6

Số học sinh lớp 10B

0

6

8

14

12

Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh lớp nào có điểm trung bình ít phân tán hơn?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack