2048.vn

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian (giây)

8,3

8,4

8,5

8,7

8,8

Tần số

2

3

9

5

1

 Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?

8,54.

4.

8,50.

8,53.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh gồm \(10\) học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì \(2\) môn toán như sau: \(5;6;7;5;8;8;10;9;7;8\). Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.

\(7\).

\(8\).

\(7,3\).

\(7,5\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh gồm \(10\) học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì \(1\) môn toán như sau: \(7;5;6;6;6;8;7;5;6;9\). Tìm mốt của dãy trên.

\({M_0} = 6\).

\({M_0} = 7\).

\({M_0} = 5\).

\({M_0} = 8\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh gồm \(10\) học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì \(2\) môn toán như sau: \(5;6;7;5;8;8;10;9;7;8\). Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.

\(7\).

\(8\).

\(7,3\).

\(7,5\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thi môn Toán giữa kì 1\(1\) của lớp \(10{A_3}\) trường THPT Ba Vì được thống kê như sau:

Kết quả thi môn Toán giữa kì 1 của lớp 10A3 trường THPT Ba Vì được thống kê như sau: (ảnh 1)

Giá trị mốt \({M_0}\) của bảng phân bố tần số trên bằng

\(5.\)

\(7.\)

\(8.\)

\(12.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là

6.

4.

7.

5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là

8.

3.

7.

5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số liệu thống kê \(5,7,8,11,14,15,17,20\). Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là

\(11\).

\(12\).

\(12.5\).

\(12.125\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.

Điểm

\(4\)

\(5\)

\(6\)

\(7\)

\(8\)

\(9\)

\(10\)

Cộng

Số học sinh

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

\(4\)

\(1\)

\(20\)

Số trung vị trên của bảng số liệu trên là

\(7\).

\(8\).

\(8,5\).

\(7,3\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm \(10\) học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của \(10\) học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến cao như sau (thang điểm 10): \(0;1;2;4;4;5;7;8;8;9\). Tìm số trung vị của mẫu số liệu.

\(5\).

\(5,5\).

\(4,5\).

\(4\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của\(40\)học sinh trong bài kiểm tra một tiết môn Toán

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra một tiết môn Toán. Số trung vị là (ảnh 1)

Số trung vị là

\(6,5\).

\(6\).

\(5\).

\(7\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê điểm kiểm tra \(15'\) môn Toán của một lớp 10 của trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:Thống kê điểm kiểm tra 15' môn Toán của một lớp 10 của trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau: (ảnh 1)
Số trung vị của mẫu số liệu trên là

\(8\).

\(6\).

\(7\).

\(9\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình:

 112

 111

 112

 113

 114

 116

 115

 114

 115

 114

Khi đó:

a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là \( \approx 113,6\)(kg/sào)

b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{111}&{112}&{112}&{113}&{114}&{114}&{114}&{115}&{115}&{116}\end{array}\)

c) Số trung vị là \(113\).

d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu sau ghi chép điểm số (thang điểm 100 ) của 12 thí sinh một trường THPT: \(\begin{array}{*{20}{l}}{58}&{74}&{92}&{81}&{97}&{88}&{75}&{69}&{87}&{69}&{75}&{77.}\end{array}\) Khi đó:

a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: \(58\,\,\,69\,\,\,69\,\,\,74\,\,\,75\,\,\,75\,\,\,77\,\,\,81\,\,\,87\,\,\,88\,\,\,92\,\,\,97\)

b) \({Q_2} = 76\)

c) \({Q_1} = 72\)

d) \({Q_3} = 87\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu sau: \(21\,\,\,35\,\,\,17\,\,\,43\,\,\,8\,\,\,59\,\,\,72\,\,\,74\,\,\,55\). Khi đó:

a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: \(8\,\,\,17\,\,\,21\,\,\,35\,\,\,43\,\,\,55\,\,\,59\,\,\,72\,\,\,74\)

b) \({Q_2} = 42\)

c) \({Q_1} = 18\)

d) \({Q_3} = 65,5\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, \(1mg = 0,001\;g\)) trong \(100\;g\) một số loại ngũ cốc được cho như sau:

 0

 340

 70

 140

 200

 180

 210

 150

 100

 130

 140

 180

 190

 160

 290

 50

 220

 180

 200

 210

Khi đó:

a) \(n = 20\)

b) \({Q_2} = 179\)

c) \({Q_3} = 205\)

d) \({Q_1} = 135\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Một cửa hàng bán 6 loại quạt điện với giá tiền là \(100,150,300,350\), 400,500 (nghìn đồng). Số quạt điện mà cửa hàng bán ra trong mùa hè vừa qua được thống kê trong bảng tần số sau:

 Giá tiền

 100

 150

 300

 350

 400

 500

 Số quạt bán được

 15

 25

 31

 26

 12

 4

a) Tìm số tiền trung bình mà cửa hàng thu được khi bán mỗi chiếc quạt?

b) Tìm mốt của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là: \(650,840,690,720,2500,670,3000\) (đơn vị: nghìn đồng).

Tìm số trung bình và trung vị của mẫu trên.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra tiền lương hàng tháng (đơn vị: nghìn đồng) của 30 công nhân ở một xưởng may, ta có bảng phân bố tần số sau:

 Tiền lương (nghìn)

 300

 500

 700

 800

 900

 1000

 Cộng

 Tần số

 3

 5

 6

 5

 6

 5

 30

Tìm mốt của bảng phân bố trên?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 7 tháng đầu năm, số sản phẩm sản xuất mỗi tháng của công ty X đều tăng trưởng khoảng \(5\% \) so với tháng trước đó. Biết rằng, trong bảng dưới đây, số sản phẩm sản xuất của một tháng bị nhập sai, Hãy tìm tháng đó.

 Tháng

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 Số sản phẩm sản xuất

 500

 525

 551

 569

 606

 636

 668

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm số trung bình của các mẫu số liệu sau:

a) Cho mẫu số liệu: 2;3;7;4;5;3;4;4.

b) Cho mẫu số liệu: 1;3;1;4;5;3;2;4;4.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu có bảng tần số như sau:

 Giá trị \({x_i}\)

 12

 13

 14

 15

 16

 Tần số \({n_i}\)

 3

 7

 4

 5

 4

Ta có số trung bình của mẫu số liệu là:

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack