10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
10 câu hỏi
Tính số trung bình của mẫu số liệu sau:
2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.
8
9
10
11
Số lượng khách từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 10 của một nhà hàng mới mở được thống kê ở bảng sau:
Ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số khách | 11 | 9 | 7 | 5 | 15 | 20 | 9 | 6 | 17 | 13 |
Tính số khách trung bình từ bảng số liệu trên.
9,2;
10,2;
11,2;
12,2.
Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:
1; 0; 5; 10; 2; 3; 9.
3
5
0
2
Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:
8; 5; 9; 12; 3; 2; 5; 15.
3,5;
4,5;
5,5;
6,5.
Cho mẫu số liệu sau:
5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:
2; 5; 9;
5; 9; 15;
10; 5; 15;
2; 9; 15.
Cho mẫu số liệu sau:
1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:
9; 11; 15;
2; 10,5; 15;
10; 12,5; 15;
9; 10,5; 15.
Số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 được thống kê trong bảng dưới đây:
Lớp | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số lượng | 20 | 25 | 22 | 15 |
Tìm mốt trong mẫu số liệu trên.
6
7
8
9
Cho mẫu số liệu sau:
2; 5; 9; 12; 15; 5; 20.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
5
9
12
20
Có 5 mẫu xe máy được đánh số từ 1 đến 5. Số lượng khách hàng mua các mẫu xe đó trong tháng 6 được thống kê bằng bảng sau:
Mẫu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số lượng | 30 | 25 | 41 | 27 | 45 |
Tính số lượng xe trung bình khách hàng mua trong tháng 6.
31,6;
32,6;
33,6;
34,6.
Cho mẫu số liệu sau:
8; 6; 12; 3; 1; 9; 6; 15; 9.
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
6
8
9
15






