2048.vn

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:

Cỡ áo

36

37

38

39

40

41

42

Tần số

(Số áo bán được)

13

45

126

125

110

40

12

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng

\(38\).

\(126\).

\(42\).

\(12\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương hàng tháng của \[7\] nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là:\[6,5\]; \[8,4\]; \[6,9\]; \[7,2\]; \[2,5\]; \[6,7\]; \[3,0\] (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng

\(6,7\) triệu đồng.

\(7,2\) triệu đồng.

\(6,8\) triệu đồng.

\(6,9\) triệu đồng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?

\(7,5\).

\(7\).

\(6,5\).

\(5,9\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là

Mốt.

Số trung bình.

Số trung vị.

Độ lệch chuẩn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:   Tìm mốt của điểm điều tra.  (ảnh 1)
Tìm mốt của điểm điều tra.

\[2\].

\[7\].

\[6\].

\[9\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Tần số

3

5

14

14

30

22

7

5

100

Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là

\(6,82\).

\(4\).

\(6,5\).

\(7,22\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố tần số sau:

Tiền lương (VND)

5.000.000

6.000.000

7.000.000

8.000.000

9.000.000

9.500.000

Tần số

26

34

20

10

5

5

Tìm mốt của bảng phân bố tần số trên.

\(5.000.000\).

\(6.000.000\).

\(7.500.000\).

\(9.500.000\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng \(20\) học sinh lớp \(10A\)

Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng \(20\) học sinh lớp \(10A\) Số trung bình cộng \(\overline x \) của bảng số liệu đã cho là A. \(\overline x  = 53\). B. \(\overline x  = 52,8\). C. \(\overline x  = 52,2\). D. \(\overline x  = 52\). (ảnh 1)

Số trung bình cộng \(\overline x \) của bảng số liệu đã cho là

\(\overline x = 53\).

\(\overline x = 52,8\).

\(\overline x = 52,2\).

\(\overline x = 52\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm học sinh như sau:

Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm học sinh như sau:   Số trung vị dưới của bảng số liệu nói trên là (ảnh 1)

Số trung vị dưới của bảng số liệu nói trên là

\(161\).

\(154\).

\(163\).

\(156\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng phân bố tần số như sau:Chọn B  Ta có\(M_{_O}^{\left( 1 (ảnh 1)
Tìm \(n\)để \(M_{_O}^{\left( 1 \right)} = {x_2}\,;\,M_{_O}^{\left( 2 \right)} = {x_4}\) là hai mốt của bảng số liệu trên.

\(n = 1\,;\,n = 8\).

\(n = 8\).

\(n = 1\).

\(n = 9\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau

Tháng

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

\(6\)

\(7\)

\(8\)

\(9\)

\(10\)

\(11\)

12

Nhiệt độ

\(16\)

\(20\)

\(25\)

\(28\)

\(30\)

\(30\)

\(28\)

\(25\)

\(25\)

\(20\)

\(18\)

\(16\)

Mốt của dấu hiệu là

\(20\).

\(25\).

\(28\).

\(30\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.

Điểm

\(4\)

\(5\)

\(6\)

\(7\)

\(8\)

\(9\)

\(10\)

Cộng

Số học sinh

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

\(4\)

\(1\)

\(20\)

Số trung vị của bảng số liệu trên là

\(7\).

\(8\).

\(7,5\).

\(7,3\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Tập đoàn \(X\) có 24 công ty. Thống kê cuối năm cho biết doanh thu (đơn vị triệu đồng) của 24 công ty con như sau:

 35432

 14215

 24436

 13978

 45713

 16323

 37488

 13458

 57754

 53345

 80234

 117245

 74506

 86851

 47678

 611298

 19397

 48644

 8324

 9599

 94338

 45390

 37492

 811854

Khi đó:

a) Doanh thu thấp nhất là 9599

b) Doanh thu lớn nhất là 811854

c) Số trung bình của mẫu số liệu trên khoảng \(100208.\)

d) Số trung vị là 45551,5.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau:

162

157

170

 

165

166

157

159

164

172

155

156

156

180

165

155

Khi đó:

a) Chiều cao thấp nhất là 156

b) \({Q_2} = 162\)

c) \({Q_1} = 157\)

d) \({Q_3} = 170\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số giờ học thêm ngoài trường học của 30 học sinh được thống kê như sau:

 2

 2

 1

 3

 5

 6

 5

 7

 6

 6

 7

 8

 7

 7

 6

 6

 7

 6

 4

 6

 0

 8

 6

 7

 0

 0

 4

 6

 8

 7

Khi đó:

a) Số giờ học thêm ngoài trường học của 30 học sinh lớn nhất là 8

b) Số trung bình là 5,1.

c) \({Q_1} = 3\)

d) \({Q_2} = 6\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau:

 72

 89

 88

 73

 63

 265

 69

 65

 94

 80

 81

 98

 66

 71

 84

 73

 93

 59

 60

 61

 83

 72

 85

 66

Khi đó:

a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.

b) Số trung vị là: 72.

c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75.

c) Khoảng cách từ \({Q_1}\) đến \({Q_2}\) là 8

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Bảng điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của lớp \(10\;A\) có 30 học sinh được cho như sau:

 9

 9

 8,5

 7

 7

 4

 5

 6

 6

 9

 4

 5

 7,5

 6,5

 6

 8,5

 5

 5

 8

 7

 7

 5

 5

 6

 6

 8

 9

 5

 7

 4

Tính điểm trung bình của lớp \(10\;A\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bài thi Tiếng Anh gồm có 100 câu trắc nghiệm, mỗi đáp án chọn đúng được 1 điểm, chọn sai 0 điểm. Kết quả kiểm tra của lớp \(10\;A\) được thống kê như sau:

 54

 67

 87

 23

 54

 76

 15

 64

 74

 35

 65

 60

 62

 50

 46

 58

 61

 49

 49

 58

 59

 59

 79

 82

100

 95

 64

 55

 38

 72

Tính số trung vị của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian (đơn vị giờ) dành cho hoạt động thể thao trong tuần của một số học sinh được thống kê như sau:

 0

 0

 1

 2

 1

 2

 5

 6

 2

 4

Tính mốt của mẫu số liệu trên.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đưa ra quyết định tập trung sản xuất sản phẩm thương mại, công ty \(X\) đưa ra 3 mẫu sản phẩm (được đóng chung vào một gói) thăm dò thị trường bằng việc tặng kèm với một sản phẩm đã được bày bán trong siêu thị. Thông tin thu lại là phiếu bình chọn cho sản phẩm yêu thích nhất của khách hàng. Có 1000 gói sản phẩm đã được đưa ra và cho kết quả:

 Sản phẩm

 Sản phẩm A

 Sản phẩm B

 Sản phẩm C

 Số bình chọn

 352

 546

 102

Tìm mốt của mẫu dữ liệu trên.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 404 học sinh tham gia kì thi khảo sát chất lượng môn Toán. Điểm khảo sát được tính theo thang điểm 10 và thống kê như sau:

Điểm số

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 Số học sinh

 11

 12

 41

 56

 29

 34

 61

 50

 91

 19

a) Tính điểm số trung bình.

b) Tính mốt của mẫu số liệu.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm 11 học sinh tham gia một kì thi. Số điểm thi của 11 học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến cao theo thang điểm 100 như sau: \(0;0;63\); \(65;69;70;72;78;81;85;89\).

a) Tìm điểm số trung bình của nhóm 11 học sinh này?

b) Tìm trung vị và mốt của mẫu số liêu đã cho?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack