vietjack.com

Đề kiểm tra 45 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra 45 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M(1;1;1); N(2;3;4); P(7;7;5). Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là

A. Q(-6;5;2)

B. Q(6;5;2)

C. Q(6;-5;2)

D. Q(-6;-5;-2)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M(3;2;-1), đim M'(a;b;c) đối xứng của M qua trục Oy, khi đó a + b + c bằng:

A. 6

B. 4

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho u=1;1;1 và v=0;1;m. Để góc giữa hai vectơ u, v có số đo bằng 45° thì m bằng

A. ±3

B. 2±3

C. 1±3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1). Tam giác ABC có diện tích bằng

A. 6

B. 63

C. 62

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;2;4), B(3;0;-2), C( 1;3;7). Gọi D là chân đường phân giác trong của góc. Tìm tọa độ điểm D?

A. D53;2;4

B. D52;2;-4

C. D-12;-2;4

D. D-53;-1;-4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

 Phương trình mặt cầu có tâm I(-1;2;-3), bán kính R = 3 là:

A. x-12+y+22+z-32=9

B. x+12+y-22+z+32=3

C. x+12+y-22+z+32=9

D. x+12+y-22+z+32=9

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính mặt cầu (S) có tâm I(1;2;0) và (S) qua P(2;-2;1).

A. R=22

B. R = 3

C. R=33

D. R=32

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu (S) qua 2 điểm A2;6;0, B4;0;8 và có tâm thuộc d:x-1-1=y2=z+51. Tìm tâm của mặt cầu?

A. I-323;-83;-43

B. I33;-583;-143

C. I323;-583;-443

D. I-323;-83;443

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x-a2+y-22+z-32=9 và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z  1 = 0. Giá trị của a để (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C)

A. -172a12

B. -172<a<12

C. -8 < a < 1

D. -8a1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S:x2+y2+z2+2x-4y-6z+5=0, biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 1 = 0.

A. x + 2y – 2z - 6 = 0

B. x +2y – 2z + 12 = 0

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x + 2y - z - 3 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

A. n4;-4;2

B. n-2;2;-3

C. n-4;4;2

D. n0;0;-3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;-2) và có vectơ pháp tuyến n1;-1;2.

A. x – 2z + 3 = 0

B. x – y + 2z + 3 = 0

C. x + 2y – z + 3 = 0

D. x - 2z - 3 = 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d: x=1y=1-2tz=1+t và điểm M(-4;3;2)?

A. 4x - 5y – 10z + 11 = 0

B. 4x + 5y - 10z + 1 = 0

C. –4x + 5y + 10z – 11 = 0

D. 4x + 5y + 10z - 19 = 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1: x=2+ty=-1+tz=3 và d2: x=1-ty=2z=-2+t. Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là:

A. 30°

B. 45°

C. 90°

D. 60°

15. Nhiều lựa chọn

 Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d1:x=1y=1-2tz=1+t, d2:x=1+3ty=1-2tz=1+t

A. y + 2z –3 = 0

B. x + y + z - 3 = 0

C. 2x - z – 1 = 0

D. 2x - y -1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x+my+m-1z+2=0, Q:2x-y+3z-4=0. Giá trị số thực m để hai mặt phẳng (P); (Q) vuông góc

A. m = 1

B. m=-12

C. m = 2

D. m=12

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 5y  z  2 = 0 và đường thẳng d:x-124=y-93=z-11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. dP

B. d//(P)

C. d cắt (P)

D. dP

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng d:x=-1+12ty=2+6tz=3+3t và d':x=7+8ty=6+4tz=5+2t có vị trí tương đối là:.

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Chéo nhau.

D. Cắt nhau.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng qua G(1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A,B, C (khác gốc O) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó mặt phẳng (α) có phương trình:

A. 3x + 6y + 2z + 18 = 0

B. 6x + 3y + 2z - 18 = 0

C. 2x + y + 3z - 9 = 0

D. 6x + 3y + 2z + 9 = 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=t-2y=2+3tz=1+t. Đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương αd có tọa độ là:

A. M(-2;2;1), αd=-1;3;1

B. M(1;2;1), αd=-2;3;1

C. M(2;-2;-1), αd=1;3;1

D. M(1;2;1), αd=2;-3;1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M (-2;3;1) và có vectơ chỉ phương a=1;-2;2?

A. x=2+ty=-3-2tz=-1+2t

B. x=1+2ty=-2-3tz=2-t

C. x=1-2ty=-2+3tz=2+t

D. x=-2+ty=3-2tz=1+2t

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;1;-2) ; B (4;-1;1) và C(0;-3;1). Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là

A. x=2+ty=-1-2tz=-2t

B. x=-2+ty=-1-2tz=-2t

C. x=2+ty=1-2tz=-2t

D. x=2+ty=1+2tz=2t

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1: x-22=y+2-1=z-31 và d2:x-1-1=y-12=z+11. Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2;3) vuông góc với d1 và cắt d2 là:

A. x-11=y-2-3=z-3-5

B. x-11=y+2-3=z+3-5

C. x+1-1=y+23=z+35

D. x-11=y+3-2=z+5-3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x2=y-1-1=z+1 và d2:x=-1+2ty=1+tz=3. Phương trình đường thẳng vuông góc với P:7x+y-4z=0 và cắt hai đường thẳng d1; d2 là:

A. x-72=y1=z+41

B. x-27=y1=z+1-4

C. x+2-7=y-1=z-14

D. x-27=y1=z+14

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x-21=y-1-1=z-2-1 và d2:x=ty=3z=-2+t. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 là.

A. x=2+ty=1+2tz=2-t

B. x=3+ty=3-2tz=1-t

C. x=2+3ty=1-2tz=2-5t

D. x=3+ty=3z=1-t

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack