25 CÂU HỎI
bằng
A. 0
B. 1
C.
D.
Tính lim với
A. 0
B. 5
C. 3
D. -7
Giới hạn của dãy số với bằng
A. 1
B. 0
C.
D.
bằng
A. 0
B. 1
C.
D. 2
bằng
A. -1
B. 3
C.
D.
bằng
A.
B. 3
C.
D.
bằng
A. 0
B.
C. 36
D.
Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.
A. 104
B. 312
C. 86
D. 78
bằng
A. -2
B. 3
C.
D.
bằng
A.
B.
C.
D. 0
Giới hạn bên phải của hàm số khi x → 2 là:
A.
B.
C. 3
D.
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới đây:
- Quan sát đồ thị và cho biết trong các giới hạn sau, giới hạn nào là +∞ ?
A.
B.
C.
D.
Tính.
A. 1
B. 4
C. -2
D. -4
Giới hạn của hàm số khi x → 1 bằng:
A.
B.
C.
D.
Giả sử . Hệ số a bằng bao nhiêu để L = 3 ?
A. -6
B. 6
C. -12
D. 12
Cho a và b là các số thực khác 0. Khi đó bằng
A. a
B. b
C.
D.
Giới hạn bằng
A.
B.
C.
D.
Giới hạn bằng
A. 0
B. -1
C. 1
D.
Giới hạn bằng
A.
B.
C.
D.
Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f(x) liên tục trên R.
B. f(x) liên tục trên (-∞; -1].
C. f(x) liên tục trên (-1; +∞).
D. f(x) liên tục tại x = -1.
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số và với x ≠ 2. Giá trị của m để f(x) liên tục tại x = 2 là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) f(x) gián đoạn tại x = 1.
(II) f(x) liên tục tại x = 1.
(III)
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (I) và (III).
D. Chỉ (II) và (III).
Cho hàm số . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1.
A.
B.
C.
D.