25 CÂU HỎI
Phần 1: Trắc nghiệm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số xác định bởi . Tính lim
A. 0
B.
C.
D.
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Giá trị của bằng:
A.
C.
C. 16
D. 1
Tính
A. 0
B.
C.
D. 2
Viết số thập phân m = 3,030303… (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân lùi vô hạn, biết tổng S= 6 và tổng hai số hạng đầu
Tìm công bội của cấp số nhân đó?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Tính giới hạn:
A. 0
B.
C.
D. 1
Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
bằng:
A.
B. 1
C. 0
D.
Tính
A. -2
B.
C.
D. 2
Tìm a để hàm số: có giới hạn tại x → 0.
A.
B.
C.
D. 1
Tính .
A.
B. 0
C.
D.
Tìm giới hạn
A.
B.
C.
D. 0
Giá trị đúng của là
A. -1
B. 1
C. 7
D.
Tìm giới hạn
A.
B.
C.
D. 0
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
A.
B. 0
C .4
D.
bằng
A.
B. -1
C. 1
D.
Tìm giới hạn .
A.
B.
C. 1
D. 0
Cho hàm số . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1.
A.
B.
C.
D.
Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = -1
D. m = -2
Tính: biết khi x → 1.
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
liên tục trên R
liên tục trên khoảng (-1;1)
liên tục trên đoạn
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (II) và (III).
D.Chỉ (I) và (III).
Tìm m để các hàm số có giới hạn khi x → 0.
A.
B.
C.
D.