12 CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα > 0
D. cotα > 0
Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(α - π) ≥ 0
B. sin(α - π) ≤ 0
C. sin(α - π) < 0
D. sin(α - π) < 0
Giá trị của biểu thức sau là:
A. H = 1
B. H = -1
C. H = 0
D. H = 1/2
Cho .
Dấu của biểu thức là:
A. M ≥ 0
B. M > 0
C. M ≤ 0
D. M < 0
Cho sin2α = a với 0 < α < 90o. Giá trị của sinα + cosα bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho sinα = 0,6 với . Giá trị của cos2α bằng:
A. 0,96
B. -0,96
C. 0,28
D. -0,28
Giá trị của tan(π/4) là
A. 1
B.
C.
D. -1
Số đo radian của góc 225 là:
A.
B.
C.
D.
Nếu sinx + cos x = 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng
A. hay
B. hay
C. hay
D. hay
Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. cos A = sin B
B. tan A = cot (B + )
C. cos = sin
D. sin (A + B) = cos C
Chọn đẳng thức đúng:
A. sin(π - α) = sinα
B. cos(π - α) = cosα
C. tan(π - α) = tanα
D. cot(π - α) = cotα
Giá trị của biểu thức A = + + 3 là :
A. A = -1
B. A = 1
C. A = 4
D. A = -4