9 CÂU HỎI
Cho đường tròn (C): + + 4x + 6y + 3 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A. I(2;3), R = 10
B. I(2;3), R =
C. I(-2;-3), R = 10
D. I(-2;-3), R =
Cho đường tròn (C): + + 2x + 2y - 2 = 0 và điểm M(-1;1). Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là:
A. y - 1 = 0
B. y + 1 = 0
C. x - 1 = 0
D. x + 1 = 0
Phương trình đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R = 5 là:
A. (x - 1 + (y + 2 = 5
B. (x + 1 + (y - 2 = 5
C. (x + 1 + (y - 2 = 25
D. (x - 1 + (y + 2 = 25
Cho phương trình (C): + - 8x + 10y + 2m - 1 = 0. Giá trị của tham số m để (C) là phương trình đường tròn là:
A. m < 21
B. m ≤ 21
C. m < 1/2
D. m ≤ 1/2
Cho đường tròn (C): + + 2x + 4y = 0 và đường thẳng d: 2x + y - 3 = 0. Phương trình đường thẳng d’ song song với d và tiếp xúc với đường tròn (C) là:
A. 2x + y - 1 = 0
B. 2x + y + 9 = 0
C. Cả A và B đều đúng
D. Không tồn tại đường thẳng d’
Cho đường tròn (C): + - 4x + 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: 3x + y + 1 = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt (không đi qua tâm)
B. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C)
C. Đường thẳng d không cắt đường tròn (C)
D. Đường thẳng d đi qua tâm của đường tròn (C)
Phương trình đường tròn có tâm I(1;4) và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x + y - 1 = 0 là:
A. (x - 1 + (y - 4 =
B. (x - 1 + (y - 4 = 5
C. (x + 1 + (y + 4 =
D. (x + 1 + (y + 4 = 5
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn + = 4 và đi qua điểm (1;2) là:
A. y - 2 = 0
B. 4x + 3y - 10 = 0
C. 3x + 4y - 10 = 0
D. y - 2 = 0 và 4x + 3y - 10 = 0
Phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và đi qua điểm (2;1) có thể là:
A. (x + 1 + (y + 1 = 1
B. (x - 1 + (y - 1 = 1
C. (x + 5 + (y - 5 = 1
D. (x + 5 + (y - 5 = 25