vietjack.com

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 4)
Quiz

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 4)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 7
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Cho một thửa ruộng hình thang, có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b và chiều cao là h. Diện tích thửa ruộng được biểu thị bởi biểu thức nào dưới đây:

A. a+bh2

B. a+bh

C. a+bh

D. abh

2. Nhiều lựa chọn

Đơn thức thu gọn của đơn thức A = 4x2y2 -2x3y22 là:

A. 8x8y6

B. 16x8y6

C. -16x8y6

D. 16x8y8

3. Nhiều lựa chọn

Phần biến của đơn thức A = 2ax2y3(a là hằng số) là:

A. x6y4

B. x8y3

C. x6y3

D. x4y2

4. Nhiều lựa chọn

Tìm a biết đơn thức -2/3 xa+2yb đồng dạng với đơn thức -1/3 x4y3

A. a = 3, b = 4

B. a = 4, b = 3

C. a = 3, b = 2

D. a = 2, b = 3

5. Nhiều lựa chọn

Bậc của đơn thức A = 7x4y3.(-3/7)xy7 là:

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị của đơn thức H = 3/4 x2y3 tại x = 2, y = -2 là:

A. H = -26

B. H = -24

C. H = -20

D. H = -21/4

7. Nhiều lựa chọn

Tìm a để bậc của đơn thức A = -2/3 xy2zxa (a là hằng số) là 5

A. a = 4

B. a = 3

C. a = 2

D. a = 1

8. Nhiều lựa chọn

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7/6 x7yz4

A. 12x7y2z4

B. -4x4y7z

C. -76xy7z4

D. -45x7yz4

9. Nhiều lựa chọn

Tích của hai đơn thức -23xy2 và -12x2y là: 

A. 13x3y3

B. -13x3y3

C. 23x3y3

D. 13x3y2

10. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức B(x) = x3y4 - 5y8 + x3y4 + xy4 + x3 - y2 - xy4 + 5y8 là:

A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức P(x) = 3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2, Q(x) = 3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5.  Tính P(x) + Q(x)

A. -6x2y + 8xy2 - 14y2 - 3x - 5

B. 6x2y + 8xy2 - 3x - 5

C. -6x2y + 8xy2 - 7y2 - 2x - 5

D. 6x2y - 8xy2 - 14y2 - 3x - 5

12. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đa thức -2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2 ta được đa thức

A. 4x3 - 3x2 - 2x + 3

B. -2x3 + 3x2 - 2x + 3

C. 2x3 + 3x2 - 2x + 3

D. 2x3 + 3x2 + 2x - 3

13. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức P(x) = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3), Q(x) = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 1. Tìm đa thức C(x) biết P(x) - C(x) = Q(x)

A. -xyz + 9x2y - 5xy2 - 5x - 2

B. xyz - x2y - 5xy2 - 2

C. -xyz + 9x2y - 5xy2 - 2

D. -xyz + x2y - 5xy2 - 2

14. Nhiều lựa chọn

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1

A. 2 và -1

B. -1 và 2

C. 1 và -1

D. -1 và 1

15. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức N=6x2 - x3 + 2x4 + 5x - 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. N là đa thức hai biến

B. Bậc của đa thức N là 6

C. Hệ số tự do của N là -1

D. Hệ số của x3 là 1

16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức -2x + 4 là:

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của đa thức A = -4x2 + 2x2 + x - 1

A. A = 4

B. A = 2

C. A = -4

D. A = -2

18. Nhiều lựa chọn

Cho các đa thức sau:

f(x) = -3x2 + 2x2 - x + 2 và g(x) = 3x2 - 2x2 + 5x - 3

Tìm nghiệm của đa thức f(x) + g(x)

A. x=54

B. x=0

C. x=14

D. x=-14

19. Nhiều lựa chọn

Cho A = x2 - yz + z2, B = 3yz - z2 + 5x2 .Tính C = 2A + 3B

A. 15x2 - z2 + 7yz

B. 17x2 - z2 + 7yz

C. -17x2 + z2 + 7yz

D. 17x2 - z2 + 9yz

20. Nhiều lựa chọn

f(x) = 4x + 2, g(x) = x + 1/2, h(x) = 6x - 3, k(x) = x2 - 1/4, p(x)=x2 + 1/4. Số các đa thức nhận x = -1/2 là nghiệm là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của đa thức (3x + 6) - (2x + 3)

A. x = 3

B. x = -3

C. x = -2

D. x = 2

22. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của đa thức x-12+ 10 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

x = -1 là nghiệm của đa thức nào dưới đây

A. -2x + 3

B. x2 - 1

C. 3x + 3

D. x2 + 9

24. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức P(x) = mx2 + (m-1)x + 2, Q(x) = 3mx2 + 4. Biết P(1) = Q(1). Tìm m.

A. m = -4

B. m = 4

C. m = 3

D. m = -3

25. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đa thức nhận g(x) = mx2 - 3x + 2 nhận x = -1 là nghiệm

A. m = -5

B. m = 5

C. m = -4

D. m = 6

© All rights reserved VietJack