vietjack.com

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 3)
Quiz

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 3)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 7
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Giá trị của đơn thức A = 2/3 x4y2 tại x = 1, y = 2 là:

A. 8/3

B. 4/3

C. 4

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -xy2z là:

A. xyz2

B. -7 xy2z

C. -xy2z2

D. 9x2y2z

3. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đơn thức (-2x3y4)(-3x5y6) ta được đơn thức:

A.-6x8y10

B. 6x10y8

C.- 6x8y10

D. 6x8y10

4. Nhiều lựa chọn

Hệ số của đơn thức 8a2x4y(-1/2 b3y2) (a,b là các hằng số) là:

A. -8a2b2

B. -4a3b3

C. 4a2b3

D. -4a2b3

5. Nhiều lựa chọn

Tổng của các đơn thức 4x2y, -3x2y, 3x2y và 2x2y là:

A. 6x2y

B. 9x2y

C. 12x2y

D. 5x2y

6. Nhiều lựa chọn

Tích của hai đơn thức -52xy3 và 23x3y5 là:

A. -7x8y4

B. 53x4y8

C. -53x4y8

D. -103x4y8

7. Nhiều lựa chọn

Bậc của đơn thức 3xy2z2 là:

A. 4

B. 7

C. 8

D. 6

8. Nhiều lựa chọn

Tìm a biết giá trị của đơn thức A = 2ax3y (a là hằng số) tại x = 1/2, y = 2 là 2

A. a = 4

B. a = 3

C. a = 2

D. a = 5

9. Nhiều lựa chọn

Tìm a,b biết đơn thức 1/2 xayb + 1 đồng dạng với đơn thức -x2y3 là:

A. a = 3,b = 2

B. a = 2,b = 1

C. a = 2,b = 3

D. a = 1,b = 2

10. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đa thức 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7

A. x2y5 - x3y + 5xy + 1

B. x3y + 5xy + 1

C. x3y - 5xy + 1

D. -3x3y + 5xy + 1

11. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2 là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

12. Nhiều lựa chọn

Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc nhỏ nhất?

A. x2y3- 2x2y - 2xy + 5 - x2y3

B. x2 - 2y + xy + 1

C. x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3

D. 3xyz - 3x2 + 5xy - 1

13. Nhiều lựa chọn

Tìm hiệu P(x) - Q(x) biết P(x) = (xy2z + 3x2y - 5xy2) và Q(x) = (x2y + 9xy2z - 5xy2 - 3)

A. -8xy2z + 2x2y-3

B. -8xy2z + 2x2y - 10xy2 + 3

C. -8xy2z - 2x2y + 3

D. -8xy2z + 2x2y + 3

14. Nhiều lựa chọn

Tìm đa thức P(x) biết P(x) - (5x2 - 4y2) = 2x2 - 3y2 + 5y2 - 1

A. 7x2 - 2y2 - 1

B. 7x2 + 2y2 - 1

C. -3x2 - 2y2 - 1

D. -7x2 - 2y2 + 1

15. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức P(x) = 2x2 + 5x - 1, Q(x) = -2x2 - 4x + 3. Nghiệm của P(x) + Q(x) là:

A. x = -1

B. x = 1

C. x = -2

D. x = 2

16. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = xy - 2x3y4 - x + 3y tại x = -1, y = 2 là:

A. 38

B. 35

C. 36

D. 37

17. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức P(x) = (x - 1) (x - 2) .Số nào trong các số dưới đây là nghiệm của

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 3

D. x = -2

18. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng về đa thức M = x3y2 - 3xy + 5x - 1

A. M là đa thức một biến

B. Hệ số tự do của M là 1

C. Giá trị của M tại x = 1, y = 2 là 2

D. M có bậc là 6

19. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng

A. Đa thức 5x5 không có nghiệm

B. Đa thức x2 - 4 không có nghiệm

C. Đa thức x2 + 2 có nghiệm là = -1

D. Đa thức f(x) = x có nghiệm bằng 0

20. Nhiều lựa chọn

Hệ số của x4 trong đa thức M(x) = 2x2 - 7 + 2x3 - 4x4 + 5x4 + 2 là:

A. -5

B. -4

C. 2

D. 1

21. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức h(x) = 3ax2 + 5x (a là hằng số). Tìm a biết h(2) = 2h(1)

A. a = -1

B. a = 0

C. a = 1

D. a = 2

22. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của đa thức 4y2 + 17 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

x = -2 là nghiệm của đa thức nào dưới đây?

A. 3x - 6

B. 2x - 4

C. -2x - 4

D. x2 + 4

24. Nhiều lựa chọn

Tìm a biết đa thức H(x) = 3ax2 + ax - 20 nhận x = -2 làm nghiệm.

A. a = 5

B. a = 2

C. a = 3

D. a = 4

25. Nhiều lựa chọn

Xác định a, b biết đa thức F(x) = 4ax2 + 2bx có nghiệm là -1 và F(1) = 6.

A. b=32

B. b=52

C. b=72

D. b=92

© All rights reserved VietJack