vietjack.com

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 1)
Quiz

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 7
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Đơn thức -1/3 x3y2 đồng dạng với:

A. -1/3 x2y3

B. x2y2

C. x3y2

D. -1/2 xy

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = -3x2y3 tại x = -2, y = 1/3 là:

A. -4/9

B. 4/9

C. 9/4

D.-9/4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tích của đơn thức 12/15 x4y2 và 5/9 xy là đơn thức:

A. 2/3 x5y3

B. 2/3 x3y5

C. 4/9 x5y3

D. -4/9 x5y3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tổng của ba đơn thức 2xy3; 5xy3 và -7xy3 là:

A. 7xy3-7x3y

B. 0

C. 14x3y

D. 14xy3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Bậc của đơn thức -5x4yz2 là:

A. 6

B. 10

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho đơn thức H = 2x4a5 xy2(-4)x6y. Hệ số của đơn thức H là:

A. 8

B. -8a

C. -8a5

D. -8

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đơn thức -x3xy4 1/3 x2y3z3 ta được kết quả là:

A. -1/3 x8y6 z3

B. -1/3 x9y4z4

C. -3x8y4z3

D. -1/3 x9y7z3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho đơn thức M = (-12xαy), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc cao nhất?

A. x2y5 - xy4+ y6 + 1

B. -2x8+ 3x6 + x8- x5 - 3x + x8

C. -3x5 - 1/2 x3y-3/4 xy2+ 3x5 + 2

D. x6-y5 + x4y4+ 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức 3/4 x + 1=0 là:

A. 3/4

B. 4/3

C. -3/4

D. -4/3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức M=6x2-x2y-6. Khẳng định nào dưới đây sai:

A. M là một đa thức hai biến

B. Hệ số của x2y là -1

C. Giá trị của M khi x = -1, y = 2 là -2

D. Bậc của đa thức là 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là:

A. 1 và -5

B. -5 và 1

C. 2 và -5

D. -5 và 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức f(x) = x2 - 7x + 6 là:

A. 0

B. 1 và 6

C. 0 và 1

D. 6 và -1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là:

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x. Tổng của đa thức A(x) + B(x) là:

A. -10x2 - 2x - 3

B. -2x + 3

C. 8x3- 4x + 3

D. -6x - 9

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng:

(1) -2x3yz ; (2) 1 -z3+ z + z5 ; (3) x3y2 - xy2 + x2 - 1; (4) 2/5 x2yz

Đa thức bậc 5; (b) Đơn thức bậc 5; (c) Đa thức một biến bậc 5; (d) Đơn thức bậc 4

A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d 

B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b

C. 1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b

D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1

Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1

A. -4x2- 8x - 3

B. 2x3 - 4x2+ 8x - 3

C2x3 + 4x2- 8x - 3

D. 4x2- 8x - 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị x = 1/2 là nghiệm của đa thức

A. f(x) = 8x - x2

B. g(x) = x2 - 2x

C. h(x) = 1/2 x + x2

D. k(x) = x2 - 1/2 x

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A = x2 - x2y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:

A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14

B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34

C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14

D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:

A. -1

B. 1

C. Vô nghiệm 

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Xác định hệ số a để đa thức P(x) = x2 + x + a có nghiệm là -1 là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của 2y2 + 5 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức A(x) = 4x2 + ax. Biết A(2) = 4 A(1). Tìm a?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx. Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4

A. a = 2, b = 1

B. a = 1, b = 2

C. a = -1, b = -2

D. a = -2, b = -1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack