20 CÂU HỎI
Phần thực, phần ảo của tổng hai số phức là
A. 9 và -4
B. 7 và -2
C. 9 và -4i
D. 7 và -2i
Môđun của tổng hai số phức và là:
A. 32
B. 4
C.
D.
Môđun của hiệu hai số phức và là:
A. 3
B. 5
C.
D. 7
Giá trị của biểu thức ta có
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tích của hai số phức là:
A. - 5 - 12i
B. 7 + 16i
C. -5 + 12i
D. 7 - 16i
Số phức z thỏa mãn là
A. z = 4 - 3i
B. z = 4 + 3i
C. z = -4 - 3i
D. z = -4 + 3i
Cho các số phức Giá trị của biểu thức là
A. 6
B. 12
C.
D. 10
Nghịch đảo của số phức z = 4 + 3i là
A. 4-3i
B.
C.
D.
Tính .
A. z = 3 - i
B. z = 3 + i
C. z = -3 + i
D. z = -3 - i
Các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức x(3 + 5i) - y(1 + 2i) = 9 + 16i . Giá trị biểu thức T = |x - y| là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 5
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
Phương trình nhận z = 1 - 2i làm nghiệm. Khi đó a + b bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phương trình có các nghiệm là . Tính
A. 2
B.
C.
D. 12
Phương trình có các nghiệm là
A. 2 ±3i
B. 4 ± 6i
C. -4 ± 6i
D. -2 ± 3i
Phương trình có hai nghiệm là . Giá trị biểu thức bằng:
A. 12
B. 10
C. 16
D. 20
Cho A và B là các điểm biểu diễn các số phức và Diện tích của tam giác OAB bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D.
Cho hai số phức thỏa mãn . Khi đó bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là
A. Đường tròn tâm I(1; 1) bán kính R = 2
B. Đường tròn tâm I(0; 1) bán kính R = 4
C. Đường tròn tâm I(0; 1) bán kính R = 2
D. Đường tròn tâm I(0; -1) bán kính R = 2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 + i| ≤ 2 là
A. Đường tròn tâm I(1; 1) bán kính R = 2
B. Hình tròn tâm I(1; 1) bán kính R = 2
C. Đường tròn tâm I(-1; -1) bán kính R = 2
D. Hình tròn tâm I(-1; -1) bán kính R = 2
Phương trình có hai nghiệm Giá trị biểu thức: bằng
A.
B.
C.
D.