8 CÂU HỎI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốtcủamẫu số liệutrênlà
\[[40;60)\].
\[[20;40)\].
\[[60;80)\].
\[[80;100)\].
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ bacủamẫu số liệutrênlà
\[[40;60)\].
\[[20;40)\].
\[[60;80)\].
\[[80;100)\].
Doanhthubánhàngtrong20ngàyđượclựachọn ngẫu nhiêncủamột củahàngđượcghilạiởbảngsau(đơnvị:triệu đồng)
Sốtrungbìnhcủamẫu số liệutrênthuộckhoảngnàotrongcáckhoảngdướiđây?
\[\left[ {7;{\rm{ }}9} \right)\].
\[\left[ {9;{\rm{ }}11} \right)\].
\[\left[ {11;{\rm{ }}13} \right)\].
\[\left[ {13;{\rm{ }}15} \right)\].
Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng trên là
\[18,1\].
\[18,2\].
\[18,3\].
\[18,4\] .
Doanhthubánhàngtrong20ngàyđượclựachọn ngẫu nhiêncủamột củahàngđượcghilạiởbảngsau(đơnvị:triệu đồng):
Tứ phânvị thứ nhấtcủamẫu số liệugần nhất với giá trị nào trong các giá trịdướiđây?
\[7\].
\[7,6\].
\[8\].
\[8,6\].
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:
Thời gian |
\(\left[ {15;20} \right)\) |
\(\left[ {20;25} \right)\) |
\(\left[ {25;30} \right)\) |
\(\left[ {30;35} \right)\) |
\(\left[ {35;40} \right)\) |
\(\left[ {40;45} \right)\) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
Số nhân viên |
7 |
14 |
25 |
37 |
21 |
14 |
10 |
Tứ phân vị thứ nhất \({Q_1}\) và tứ phân vị thứ ba \({Q_3}\) của mẫu số liệu ghép nhóm này là
\({Q_1} = \frac{{1360}}{{37}},{Q_3} = \frac{{800}}{{21}}\).
\({Q_1} = \frac{{1360}}{{37}},{Q_3} = \frac{{3280}}{{83}}\).
\({Q_1} = \frac{{136}}{5},{Q_3} = \frac{{3280}}{{83}}\).
\({Q_1} = \frac{{136}}{5},{Q_3} = \frac{{800}}{{21}}\).
Đo chiều cao (tính bằng cm) của \[500\] học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiều cao |
\[\left[ {150;\,155} \right)\] |
\[\left[ {155;\,160} \right)\] |
\[\left[ {160;\,165} \right)\] |
\[\left[ {165;\,170} \right)\] |
\[\left[ {170;\,175} \right)\] |
\[\left[ {175;\,180} \right)\] |
Số học sinh |
25 |
50 |
200 |
165 |
50 |
10 |
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
160.
164,05.
162,5.
160,94.
Trong hoạt động bảo vệ môi trường, các học sinh lớp 11A1 tiến hành trồng cây. Kết quả sau hoạt động được ghi lại ở bảng sau:
Số cây |
\(\left[ {1;8} \right)\) |
\(\left[ {8;15} \right)\) |
\(\left[ {15;22} \right)\) |
\(\left[ {22;29} \right)\) |
\(\left[ {29;36} \right)\) |
Số học sinh |
7 |
15 |
6 |
10 |
3 |
Hãy tìm số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
14,3.
25,5.
18 .
26.