10 CÂU HỎI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Đường tròn lượng giác có bán kính bằng:
\[2\].
\[1\].
\[\frac{\pi }{2}\].
\[\pi \].
Khi quy đổi \(1^\circ \) ra đơn vị radian, ta được kết quả là
\(\pi \,{\rm{rad}}{\rm{.}}\)
\(\frac{{180}}{\pi }{\rm{rad}}{\rm{.}}\)
\(\frac{\pi }{{180}}{\rm{rad}}{\rm{.}}\)
\(\frac{\pi }{{360}}{\rm{rad}}{\rm{.}}\)
Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5},\,\,\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính \(\cos \alpha \).
\(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\).
\(\cos \alpha = \frac{1}{5}\).
\(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).
\(\cos \alpha = \frac{1}{5}\).
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(\sin \alpha > 0\).
\(\cot \alpha < 0\).
\(\sin \alpha < 0\).
\(\cos \alpha < 0\).
Gọi M là điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo \(\frac{{5\pi }}{6}\). Hỏi M thuộc góc phần tư thứ mấy?
II.
I.
IV.
III.
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \( - \frac{\pi }{2} < \alpha < 0\) và \(\cos \alpha = \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(P = \sin \alpha + \frac{1}{{\cos \alpha }}\) bằng
\(\frac{{4 + \sqrt 3 }}{2}\).
\(\frac{{4 - \sqrt 3 }}{2}\).
\(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}\).
\(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\).
Mệnh đề nào sau đây sai?
\(\sin (\pi + \alpha ) = \sin \alpha .\)
\(\cot (\pi + \alpha ) = \cot \alpha .\)
C. .
\(\tan (\pi + \alpha ) = \tan \alpha .\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
\(\sin \left( {\pi - \alpha } \right) = \sin \alpha \).
\(\cos \left( {\pi - \alpha } \right) = \cos \alpha \).
\(\sin \left( {\pi + \alpha } \right) = - \sin \alpha \).
\(\cos \left( {\pi + \alpha } \right) = - \cos \alpha \).
Trên đường tròn có bán kính \[r = 5\]cm, độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{8}\) là
\(l = \frac{\pi }{8}\)cm.
\(l = \frac{{40}}{\pi }\) cm.
\(l = \frac{{5\pi }}{8}\)cm.
\(l = \frac{{5.180}}{8}\)cm.
Biểu thức rút gọn của \(A = \frac{{{{\tan }^2}a - {{\sin }^2}a}}{{{{\cot }^2}a - {{\cos }^2}a}}\) ta được kết quả \(A = {\tan ^m}a\). Số thực m thuộc khoảng nào?
\(\left( { - \infty ;1} \right)\).
\(\left( {0;7} \right)\).
\(\left( {7;29} \right)\).
\(\left( {17; + \infty } \right)\).