vietjack.com

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Bài 7: Cấp số nhân
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Bài 7: Cấp số nhân

V
VietJack
ToánLớp 119 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

\[1\,;\, - 3\,;\, - 9\,;\, - 27\,;\,54\].

\[1\,;\,2\,;\,4\,;\,8\,;\,16\].

\[1\,;\, - 1\,;\,1\,;\, - 1\,;\,1\].

\[1\,;\, - 2\,;\,4\,;\, - 8\,;\,16\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 81\)\({u_4} = 3\). Tìm công bội \(q\)?

\(\frac{1}{3}\).

\( - \frac{1}{3}\).

\(3\).

\( - 3\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là một cấp số nhân với \({u_1} = \frac{1}{2};q = - 2\). Năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân là

\(\frac{1}{2};1;2;4;8\).

\(\frac{1}{2}; - 1;2; - 4;8\).

\(\frac{1}{2}; - \frac{1}{4};\frac{1}{8}; - \frac{1}{{16}};\frac{1}{{32}}\).

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};\frac{1}{{16}};\frac{1}{{32}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(3; - 12;48;...\)Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là

\({u_n} = 3.{\left( { - 4} \right)^{n + 1}}\).

\({u_n} = 3.{\left( { - 4} \right)^n}\).

\({u_n} = 3.{\left( { - 4} \right)^{n - 1}}\).

\({u_n} = {3.4^{n - 1}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 3;q = \frac{2}{3}\). Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là

\({u_5} = - \frac{{27}}{{16}}\).

\({u_5} = \frac{{16}}{{27}}\).

\({u_5} = - \frac{{16}}{{27}}\).

\({u_5} = \frac{{27}}{{16}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 3\]\[q = - 2\]. Số \(192\) là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

Số hạng thứ 5.

Số hạng thứ 6.

Số hạng thứ 7.

Không là số hạng của cấp số đã cho.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = {2.3^n}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\({u_4} = 54.\)

\({u_4} = 18.\)

\({u_4} = 6.\)

\({u_4} = 162.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\(\left\{ \begin{array}{l}{u_2} + {u_7} = 198\\{u_3} + {u_8} = 396\end{array} \right.\). Khi đó, công bội của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)

\(q = 2.\)

\(q = 3.\)

\(q = 4.\)

\(q = 1.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân: \( - \frac{1}{5};a;\frac{{ - 1}}{{125}}\). Giá trị của \(a\) bằng

\(a = \pm \frac{1}{{\sqrt 5 }}.\)

\(a = \pm \frac{1}{{25}}.\)

\(a = \pm \frac{1}{5}.\)

\(a = \pm 5.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 1;q = - 2\). Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng

\( - 341\).

\(341\).

\(1023\).

\( - 1023\).

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack