10 CÂU HỎI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu \({u_1}\), công sai \(d\), \(n \ge 2\)?
\({u_n} = {u_1} + d\).
\({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\).
\({u_n} = {u_1} - \left( {n - 1} \right)d\).
\({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d\).
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 2\) và công sai \(d = 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\({u_2} = 5.\)
\({u_2} = 2.\)
\({u_2} = 6.\)
\({u_2} = 3.\)
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 5 - 2n\). Tìm công sai của cấp số cộng.
\(d = 3\).
\(d = - 2\).
\(d = 1\).
\(d = 2\).
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 1\) và \({u_2} = 3\). Giá trị của \({u_3}\) bằng
\(6.\)
\(9.\)
\(4.\)
\(5.\)
Cho một cấp số cộng có các số hạng lần lượt là 1; 6; 11; \(x\). Khi đó giá trị của \(x\) là
\(5.\)
\(18.\)
\(17.\)
\(16.\)
Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] có \[{u_1} = - 0,1;\,\,d = 0,2\]. Số hạng thứ 8 của cấp số cộng là
\[2,3\].
\[3\].
\[\;1,3\].
\[0,6\].
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} - {u_3} + {u_5} = 15\\{u_1} + {u_6} = 27\end{array} \right..\) Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
276 .
375.
– 276.
– 375.
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_4} = - 12;{u_{14}} = 18\). Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
\({S_{16}} = - 24.\)
\({S_{16}} = 26.\)
\({S_{16}} = - 25.\)
\({S_{16}} = 24.\)
Tìm \(x\) để số hạng \( - x - 1;x + 5;2x + 9\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
\(x = 2.\)
\(x = - 2.\)
\(x = 0.\)
\(x = \frac{5}{2}.\)
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng có \({u_1} = - 1;d = 2\). Tìm \(n\) biết \({S_n} = 483\).
\(n = 20.\)
\(n = 21.\)
\(n = 22.\)
\(n = 23.\)