vietjack.com

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?

\(\cos a - \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}.\)

\(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}.\)

\(\cos a - \cos b = - 2\cos \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}.\)

\(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?

\(\cos \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - \cos a.\sin b\).

\(\cos \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b\).

\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\).

\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b - \sin a.\sin b\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{cos}}\alpha \,\,{\rm{ = }}\,\,\frac{1}{3}\]. Tính \[{\rm{cos}}2\alpha \].

\[{\rm{cos}}2\alpha = \frac{7}{9}\].

\[{\rm{cos}}2\alpha = \frac{1}{3}\].

\[{\rm{cos}}2\alpha = - \frac{7}{9}\].

\[{\rm{cos}}2\alpha = \frac{2}{3}\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[T = \sin \left( {\frac{\pi }{3} + x} \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\] ta được kết quả là

\[T = \sqrt 3 \cos x\].

\[T = \sin x\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\[T = \sin 2x\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\tan \alpha = 2\]. Tính \[\tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\].

\[ - \frac{1}{3}\].

\[1\].

\[\frac{2}{3}\].

\[\frac{1}{3}\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(1): \(\cos 4a = {\cos ^2}2a - {\sin ^2}2a.\)

(2): \(\cos 4a = 1 - 2{\sin ^2}2a.\)

(3): \(\cos 4a = 2{\cos ^2}2a - 1.\)

(4): \(\cos 4a = 1 - 2{\sin ^2}4a.\)

\[4\].

\[3\].

\[2\].

\[1\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \(P = \sin 30^\circ \cos 90^\circ + \sin 90^\circ \cos 30^\circ .\)

\[P = 1\].

\[P = 0\].

\[P = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\[P = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}\) ta được

\[A = \tan 2x\].

\[A = - \tan 2x\].

\[A = - \cot 2x\].

\[A = \cot 2x\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\frac{{\cos 4x + \cos 2x + 1}}{{\sin 4x + \sin 2x}} = m\cot 2x\). Khẳng định nào dưới đây là đúng.

\[m \in \left( {0;2} \right]\].

\[m \in \left( {0;1} \right)\].

\[m \in \left( {2;4} \right)\].

\[m \in \left( {1;2} \right]\].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\)\(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Biết giá trị của \(\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{1 - a\sqrt 6 }}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{N}\). Tính \(a + b.\)

\[4\].

\[10\].

\[7\].

\[8\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack