vietjack.com

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.

Đường tròn lượng giác có bán kính bằng:

\[2\].

\[1\].

\[\frac{\pi }{2}\].

\[\pi \].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi quy đổi \(1^\circ \) ra đơn vị radian, ta được kết quả là

\(\pi \,{\rm{rad}}{\rm{.}}\)

\(\frac{{180}}{\pi }{\rm{rad}}{\rm{.}}\)

\(\frac{\pi }{{180}}{\rm{rad}}{\rm{.}}\)

\(\frac{\pi }{{360}}{\rm{rad}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo \(\frac{{5\pi }}{6}\). Hỏi M thuộc góc phần tư thứ mấy?

II.

I.

IV.

III.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đo góc \(22^\circ 30'\) đổi sang rađian là:

\(\frac{\pi }{5}.\)

\(\frac{\pi }{8}{\rm{.}}\)

\(\frac{{7\pi }}{{12}}{\rm{.}}\)

\(\frac{\pi }{6}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc \(\frac{{7\pi }}{4}\)?

\( - \frac{\pi }{4}.\)

\(\frac{\pi }{4}{\rm{.}}\)

\(\frac{{3\pi }}{4}{\rm{.}}\)

\( - \frac{{3\pi }}{4}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\sin \alpha > 0\).

\(\cot \alpha < 0\).

\(\sin \alpha < 0\).

\(\cos \alpha < 0\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\).

\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 0\).

\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 2\).

\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = - 1\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5},\,\,\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính \(\cos \alpha \).

\(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = \frac{1}{5}\).

\(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = \frac{1}{5}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\sin \left( {\alpha - \pi } \right) \ge 0\).

\(\sin \left( {\alpha - \pi } \right) \le 0\).

\(\sin \left( {\alpha - \pi } \right) > 0\).

\(\sin \left( {\alpha - \pi } \right) < 0\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\tan \alpha = \frac{3}{4}\) thì \({\sin ^2}\alpha \) bằng

\(\frac{{16}}{{25}}\).

\(\frac{9}{{25}}\).

\(\frac{{25}}{{16}}\).

\(\frac{{25}}{9}\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \( - \frac{\pi }{2} < \alpha < 0\)\(\cos \alpha = \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(P = \sin \alpha + \frac{1}{{\cos \alpha }}\) bằng

\(\frac{{4 + \sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{4 - \sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\sin (\pi + \alpha ) = \sin \alpha .\)

\(\cot (\pi + \alpha ) = \cot \alpha .\)

C. Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1).                                           

\(\tan (\pi + \alpha ) = \tan \alpha .\)

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\(\sin \left( {\pi - \alpha } \right) = \sin \alpha \).

\(\cos \left( {\pi - \alpha } \right) = \cos \alpha \).

\(\sin \left( {\pi + \alpha } \right) = - \sin \alpha \).

\(\cos \left( {\pi + \alpha } \right) = - \cos \alpha \).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(L = \tan 20^\circ .\tan 45^\circ .\tan 70^\circ \)

\(0\).

\(1\).

\( - 1\).

\(2\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức rút gọn của \(A = \frac{{{{\tan }^2}a - {{\sin }^2}a}}{{{{\cot }^2}a - {{\cos }^2}a}}\) ta được kết quả \(A = {\tan ^m}a\). Số thực m thuộc khoảng nào?

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( {0;7} \right)\).

\(\left( {7;29} \right)\).

\(\left( {17; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack