2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Bài 8. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Bài 8. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

A
Admin
ToánLớp 126 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {2; - 3;5} \right)\]. Tìm tọa độ \[A'\] là điểm đối xứng với \[A\] qua trục \[Oy\].

\(A'\left( {2;3;5} \right)\).

\(A'\left( {2; - 3; - 5} \right)\).

\(A'\left( { - 2; - 3;5} \right)\).

\(A'\left( { - 2; - 3; - 5} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\vec a = \left( {2; - 3;3} \right)\), \(\vec b = \left( {0;2; - 1} \right)\), \(\vec c = \left( {3; - 1;5} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ\(\vec u = 2\vec a + 3\vec b - 2\vec c\).

\(\left( {10; - 2;13} \right)\).

\(\left( { - 2;2; - 7} \right)\).

\(\left( { - 2; - 2;7} \right)\).

\(\left( { - 2;2;7} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\(\left( {1; - 3;1} \right)\), B\(\left( {3;0; - 2} \right)\). Tính độ dài \(AB\).

26.

22.

\(\sqrt {26} \).

\(\sqrt {22} .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {3; - 2;3} \right)\)\(B\left( { - 1;2;5} \right)\).Tìm tọa độ trung điểm\(I\)của đoạn thẳng \(AB\) là :

\(I\left( { - 2;2;1} \right)\).

\(I\left( {1;0;4} \right)\).

\(I\left( {2;0;8} \right)\).

\(I\left( {2; - 2; - 1} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right)\), \(\overrightarrow v = \left( {0; - 1;1} \right)\). Tìm tọa độ của một vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) vuông góc với cả hai vectơ \(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \).

\(\left( {5;1; - 1} \right)\).

\(\left( {5; - 1; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1; - 1; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1; - 1;5} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác \(ABC\)\(A\left( {1;0;0} \right)\), \(B\left( {0;0;1} \right)\), \(C\left( {2;1;1} \right)\). Diện tích của tam giác \(ABC\) bằng:

\(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 7 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.

Trong không gian Oxyz, cho hai vec\(\overrightarrow a = ( - 2;1; - 3),\overrightarrow b = ( - 1; - 3;2)\) và điểm \(A\left( {4;6; - 3} \right)\).

a)Tọa độ vectơ \(\overrightarrow a - 2\overrightarrow b = (0;1; - 1).\)

b)Tọa độ điểm \(B\left( {2;7; - 6} \right)\) thì \(\vec a = \overrightarrow {AB} .\)

c) Hai vectơ \(\vec a\)\(\vec b\) cùng phương hướng.

d) Góc giữa vectơ \(\vec a\)\(\vec b\)bằng \(120^\circ .\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa độ Oxyz, trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật.

Hình minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa độ Oxyz, trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật. (ảnh 1)

a) Tọa độ điểm \(A\)\((4;0;0)\).

b) Tọa độ \(\overrightarrow {AH} = \left( {4;5;3} \right)\)

c)\(\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {AF} = 3\)

d) Góc dốc của mái nhà, tức là số đo của góc nhị diện có cạnh là đường thẳng \(FG\), hai mặt lần lượt là \((FGQP)\)\((FGHE)\) bằng \(26,6^\circ \) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của độ)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(M\left( { - 4;3; - 1} \right)\)\(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\).

a) \(\overrightarrow {OM} = \left( { - 4;3; - 1} \right)\).

b) Cho \(\overrightarrow v = \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \)\(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow v \). Khi đó \(A\left( {5;1;2} \right)\).

c) Gọi G là trọng tâm của DOMN. Tọa độ hình chiếu của \(G\) trên \(\left( {Oxy} \right)\)\(\left( {0;0; - \frac{4}{3}} \right)\).

d) I là trung điểm của đoạn MN. Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow w = 3\overrightarrow i + 2\overrightarrow {ON} - \frac{1}{2}\overrightarrow {OI} \)\(\left( {\frac{9}{2}; - \frac{5}{2}; - 7} \right)\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vec\(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i - 2\overrightarrow j + \overrightarrow k \), \(\overrightarrow v = \left( {m;\,2;\,m + 1} \right)\) với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của \(m\) để \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \left| {\overrightarrow v } \right|\)?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {4;\,\,2;\,\,1} \right)\), \(B\left( { - 2;\, - 1;\,4} \right)\). Tìm được tọa độ điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\) thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {MB} \). Khi đó \(a + b + c = ?\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;0;0} \right)\)\(B\left( { - \sqrt 3 ;1;0} \right)\). Số đo góc \(\widehat {AOB}\) của tam giác \(OAB\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack