vietjack.com

Đề cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 8
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Đồ thị hàm số \(y = ax{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) là một đường thẳng luôn đi qua

A. gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right).\)               

B. điểm \(A\left( {1;0} \right).\)

C. điểm \(B\left( {0;1} \right).\)                        

D. điểm \(C\left( {1;1} \right).\)

2. Nhiều lựa chọn

Hệ số góc của đường thẳng \(y = x - 2\)

A. \( - 2.\)                      

B. \(2.\)                         

C. \( - 1.\)                      

D. \(1.\)

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. \(0x + 5 = 0.\)           

B. \(2{x^2} - 3 = 0.\)    

C. \(\frac{3}{x} - 2 = 0.\)                                      

D. \(2x + 1 = 0.\)

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(3 - 2x = 0\) có nghiệm là

A. \(x = 3.\)                   

B. \(x = \frac{2}{3}.\)   

C. \(x = \frac{3}{2}.\)  

D. \(x = \frac{{ - 3}}{2}.\)

5. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\)\(DE\parallel BC\) như hình dưới đây.

 Theo định lí Thalès, ta có: (ảnh 1)

Theo định lí Thalès, ta có:

A.\(\frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{AB}}{{AD}}.\)                                   

B. \(\frac{{CE}}{{EA}} = \frac{{BD}}{{DA}}.\)  

C. \(\frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{BC}}{{CD}}.\)   

D. \(\frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{CD}}{{CE}}.\)

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

 Tỉ số \(\frac{y}{x}\) là (ảnh 1)

Tỉ số \(\frac{y}{x}\)

A. \(\frac{5}{9}.\)         

B. \(\frac{9}{5}.\)         

C. \(\frac{9}{{14}}.\)    

D. \(\frac{{14}}{9}.\)

7. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\)\(K,F\) lần lượt là trung điểm của \(AB,BC\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. \(KF = 2AC.\)          

B. \(AC = 2KF.\)          

C. \(AC = \frac{1}{2}KF.\)           

D. \(KF = \frac{1}{3}AC.\)

8. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta MNP\)\(\Delta DEF\)\(\widehat M = \widehat D\). Điều kiện để theo trường hợp góc – góc là

A. \(\widehat N = \widehat F.\)                        

B. \(\widehat P = \widehat F.\)                 

C. \(\widehat M = \widehat E.\)                       

D. \(\widehat P = \widehat E\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau.

 Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Xét các khẳng định:

(I).  (g.g).

(II). (g.g).

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chỉ có (I) đúng.                                             

B. Chỉ có (II) đúng.

C. Cả (I) và (II) đều đúng.                                  

D. Cả (I) và (II) đều sai.

10. Nhiều lựa chọn

Cho  theo tỉ số đồng dạng \(k = 1\) thì theo tỉ số đồng dạng là

A. \(2.\)                         

B. \(\frac{1}{2}.\)         

C. \(1.\)                         

D. \(3.\)

11. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 10 được sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh. Các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Số kết quả thuận lợi của biến cố: “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam” là

A. \(10.\)                       

B. \(20.\)                       

C. \(15.\)                       

D. \(30.\)

12. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa \(10\) tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự \(4\) đến \(13\). Minh lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để chọn ra thẻ ghi số chẵn là

A. \(0,2.\)                      

B. \(0,3.\)                      

C. \(0,4.\)                      

D. \(0,5.\)

© All rights reserved VietJack