vietjack.com

Đề 6
Quiz

Đề 6

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y=-1x+1

B. y=x-1

C. y=1x2+1

D. y=x3+1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?

A. z=2+i

B. z=1+2i

C. z=2-i

D. z=1-2i

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chỉnh hợp chập 2 của tập A=1,2,3,4,5 là:

A. A52

B. C52

C. 2;5

D. 2;5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tứ diện OABC có OA=OB=OC=a và OA,OB,OC đôi một tạo với nhau một góc 60° bằng

A. a36

B. a33

C. 2a312

D. 2a34

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là hai số thực dương bất kì. Số điểm cực trị của hàm số y=x3+ax2-bx+1 là

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y=4-x2 trục hoành xung quanh trục hoành là

A. π-224-x2dx

B. π024-x2dx

C. π-224-x2dx

D. π024-x2dx

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=xx2-1 khi x+

A. y=-1

B. y=1

C. x=1

D. x=-1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn xx : x3 x>0 ta được 

A. x116

B. x76

C. x56

D. x23

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x+2 là

A. -2cosx+2sin3x+2+C

B. -cosx+2sin3x+2+C

C. cotx+2+C

D. -cotx+2+C

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M-2;1;3 Đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (α): x-2y+2z-1=0 

A. x=1-2ty=-2+tz=2+3t

B. x=-2+ty=1-2tz=3+2t

C. x=-2+ty=1+2tz=3-2t

D. x=1+ty=-2+2tz=2+3t

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình S=1+ln25 là

A. -1;1

B. 0;1

C. -1;0

D. -1;1\0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x-2x-1

B. y=x-1x-2

C. y=x+2x+1

D. y=x+1x+2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm M1;0;0N0;-2;0P0;0;-3 

A. x-y2-z3=-1

B. x+y2+z3=1

C. x-y2-z3=1

D. x+y2+z3=-1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60° và chiều cao bằng 3. Độ dài đường sinh của hình nón là

A. 2.

B. 23

C. 3.

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (α): x+y+z-3=0

A. x=1+2ty=1-tz=1-t

B. x+y2+z3=1

C. x-y2-z3=1

D. x+y2+z3=-1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. y=1x2+1

B. y=1x-1

C. y=x2-3x+2x-1

D. y=x2-1x-1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ bên

Số nghiệm của phương trình fx-2=0 là

A. 5.

B. 3.

C. 1.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=-x2-1x+1 trên đoạn -2;-1 bằng

A. 3.

B. 1.

C. -3

D. -52.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 13e3x+1dx bằng

A. e3-e3

B. e9-e33

C. e10-e43

D. e8-e23

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thoả mãn z=2z¯+1+3i Phần thực của z bằng

A. -1

B. 2.

C. -3

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD′ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB,CD′ bằng

A. 2a

B. a

C. 3a

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=ln2x2-x-2 có tập xác định là

A. \-1;2

B. -;-12;+

C. -1;2

D. -;-21;+

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Giả sử xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2-2bx+b2-5=0 có hai nghiệm trái dấu bằng

A. 56

B. 13

C. 23

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;0B0;2;0C0;0;3 Mặt cầu tâm I2;2;2 tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) có bán kính bằng

A. 4.

B. 143.

C. 41421.

D. 167.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN AC bằng

A. 13.

B. 53.

C. 23.

D. 55.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình log2 x+2-log x=2 là

A. 103-52

B. 103+22

C. 103+52

D. 103-22

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x5+1x2+1x710 bằng

A. 2520.

B. 1260.

C. 3150.

D. 4200.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a vuông góc với đáy. Côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD) bằng

A. 13

B. 223

C. 23

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A-3;-1;3 và đường thẳng d:x-13=y-12=z-52 mặt phẳng (P): x+2y-z+5=0 Đường thẳng  qua A và cắt d tại điểm Ba;b;c và tạo với mặt phẳng (P) góc 300. Tính T=a+b+c

A. T=14

B. T=0

C. T=21

D. T=7

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số  y=lnx3+mx+2 đồng biến trên khoảng 1;+

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng nằm bên trong nửa elip y=124-x2 và nằm bên ngoài parabol y=32x2 Diện tích của (H) bằng

A. 4π-36

B. 2π+36

C. 2π-36

D. 4π+36

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1eln xln x+x+12dx=ae-2be+4 với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức b-a bằng

A. 1.

B. 3.

C. -1

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1eln xln x+x+12dx=ae-2be+4 với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức b-a bằng

A. 6.

B. 9.

C. 12.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên âm m để phương trình m=log33x+13x+3-27 có nghiệm thực

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m<10 để hàm số y=x3-mx+1 có 5 điểm cực trị.

A. 9.

B. 7.

C. 11.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một quan sát viên C đứng cách đường đua Ot một khoảng OC=1kmOCOt Hai vận động viên A,B xuất phát tại O và chạy cùng lúc (sang phải, như hình vẽ) trên đường đua. Góc θ=ACB được gọi là góc nhìn từ C đến hai vận động viên. Giả sử B luôn chạy nhanh hơn A bốn lần. Khi góc nhìn từ C đến hai vận động viên lớn nhất, tính độ dài đoạn AB.

A. 2km.

B. 12km.

C. 3km.

D. 32km.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  f (x) có đồ thị của hàm số y = f'(x-2)+2 như hình vẽ bên.

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. -;2

B. -1;1

C. 32;52

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z2+bz+cb,c, c>0 có hai nghiệm phức z1, z2 và M,N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1, z2 Biết rằng tam giác OMN đều. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. b2=3c

B. b2=2c

C. b2=5c

D. b2=6c

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương a,b thoả mãn a + b = 2018 và abxx+2018-xdx=10 Tích phân absinπx3dx bằng

A. 332π

B. -332π

C. 92π

D. -92π

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x+z-2=0(Q): 4y+5z-8=0 Có bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của (P), (Q) và cắt các trục x'Ox, z'Oz lần lượt tại A, B thoả mãn OA=OB>0

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=12x4-x3-6x2+7 có đồ thị (C). Số giá trị nguyên của tham số m để có ba tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d: y = mx là

A. 27.

B. 28.

C. 26.

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a1, a2,a3,a4, a5 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số thực dương b1,b2,b3,b4,b5 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết rằng a1=b1 và a5=17617b5 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2+a3+a4b2+b3+b4 bằng

A. 1617

B. 4817

C. 3217

D. 2417

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thoả mãn 3sin x+15sin xsin y+5sin y=7sin x+y và x+y<π Giá trị nhỏ nhất của x + y bằng

A. 2π3

B. π6

C. 5π6

D. π3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3B3;4;5 và mặt phẳng (α): x+2y+3z-14=0 Gọi Δ là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (α), các điểm M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,B trên Δ. Biết rằng khi AM = BN thì trung điểm của MN luôn thuộc một đường thẳng cố định. Viết phương trình đường thẳng cố định đó.

A. x=4+ty=5-2tz=1+t

B. x=5+ty=3-2tz=1+t

C. x=2+ty=1-2tz=3+t

D. x=4+ty=5+2tz=t

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' AA'=AB=AC=1,BAC^=120° Gọi M là trung điểm cạnh CC′. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABM) bằng

A. 3010

B. 7010

C. 3020

D. 37020

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét tập (A) gồm các số phức thoả mãn z-2iz-2 là số thuần ảo và các giá trị thực m,sao cho chỉ có duy nhất một số phức zA thoả mãn z-m-ni=2 Đặt M = max(m+n) và N = min(m+n) Tính P = M + N

A. P = - 2

B. = - 4

C. = 4

D. = 2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD AB = x, AC = AD = CB = DB =23 khoảng cách giữa AB,CD bằng 1. Tìm x, để khối tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.

A. x=11

B. x=13

C. x=26

D. x=22

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α): x-my+z+2m-1=0, (β): mx+y-mz+m+2=0.Gọi Δ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy). Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì Δ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán R của đường tròn đó.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1,2,...,100} Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng

A. 649

B. 499

C. 449

D. 233

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f'(x)2+fxf''x1 m0;1và f20+f0.f'0=32 Giá trị nhỏ nhất của tích phân 01f2xdx bằng

A. 52

B. 12

C. 116

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập  Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack