vietjack.com

Đề 4
Quiz

Đề 4

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

lim  x+x-3x+2 bằng

A. -32

B. 1

C. -2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1-2i. Điểm biểu diễn của số phức w=iztrên mặt phẳng toạ độ là điểm nào dưới đây ?

A. M1;2

B. N2;1

C. P1;-2

D. Q-2;1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường ?

A. 24.

B. 10.

C. 16.

D. 36.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh bằng a,b,c là

A. V=16abc

B. V=12abc

C. V=abc

D. V=13abc

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=fx có đạo hàm f'x=xx-12x-2x Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. 2;+

B. 0;2

C. -;0

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2, trục hoành và hai đường thẳng x=-1,x=1 quanh trục hoành bằng

A. 3π5

B. 23π3

C. 3π3

D. 6π5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng 0;+ ?

A. x3

B. y=ex

C. y=lnx+1

D. y=x13

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex là

A. 13ex+C

B. 3e3x+C

C. e3x+C

D. 13e3x+C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cực đại của hàm số y=fx 

A. -1

B. -2

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. M0;2;-1

B. M-1;0;0

C. P0;2;0

D. Q0;0;-1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 22x=2x+2018 

A. x = 2018

B. x=20183

C. x=-2018

D. x=-20183

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. 30°

B. 120°

C. 60°

D. 150°

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. M0;2;-1

B. M-1;0;0

C. P0;2;0

D. Q0;0;-1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. M0;2;-1

B. M-1;0;0

C. P0;2;0

D. Q0;0;-1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2+2

B. y=x4-2x2+2

C. y=x3-3x2+2

D. y=-x3+3x2+2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x+2y+3z-6=0. Hỏi điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α) ?

A. M1;2;3

B. N1;1;1

C. P3;2;0

D. Q1;2;1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A-1;2;-1. Hình chiếu vuông góc của A trên trục toạ độ x'Ox là

A. 30°

B. 120°

C. 60°

D. 150°

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y-11=z-2. Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. 2x+y-2z=0

B. x+z-1=0

C. x+2y+2z=0

D. 2y+z=0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y-11=z-2. Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx2+6x-2x+2. Xác định m để hàm số có y'0,x1;+

A.  m<145

B.  m<-145

C. m < 3

D. m < - 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình elip x2a2+y2b2=1 khi elip này quay xung quanh trục Ox là: . 

A.  6

B.  13

C. 43πab2

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=x3+x thỏa .F1=0Fx=x4a+x2b-3cTính S = a + b + c ?

A. 10

B. 12

C14

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân -11dx1+x+1+x2=a. Tính S=ai2018+ai2000 . Chọn đáp án đúng:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm I=1-x5x1+x5dx có dạng a ln x5+b ln1+x5+CKhi đó S = 10a + b bằng

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn 12f'(x)dx=10 và 12f'(x)f xdx=ln2. Biết rằng fx>0 x1;2. Tính f(2)

A. f(2) = 10

B. f(2) = - 20

C. f(2) =  - 10

D. f(2) = 20

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=121xx+12dt=ln a+b. Khi đó S = a +2b bằng: 

A23

B. -23

C. 1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc  v(t)=200 - 20t m/s Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là:

A. 500 m

B. 1000 m   

C. 1500 m

D. 2000 m

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=3i+4-3+2i-4-7i. Tính tích phần thực và phần ảo của z¯.z

A. 30

B. 3250

C70

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=3i+4-3+2i-4-7i. Tính tích phần thực và phần ảo của z¯.z

A. 30

B. 3250

C70

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=2+iz+21+2i1+i=7+8i (1).Chọn đáp án sai ?

A. là số thuần ảo

B. z có phần ảo là số nguyên tố

Ccó phần thực là số nguyên tố

D. có tổng phần thực và phần ảo là 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z biết z+2z-=1-i21+i22-i1Tìm tổng phần thực và phần ảo của z

A. 42-215

B.-22-45

C-22-1415

D. -22-145

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u=z+2+3iz-ilà một số thuần ảo. Là một đường tròn tâm.I(a;b)

Tính tổng a + b 

A. 2

B. 1 

C. - 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N , P là điểm biểu diễn của 3 số phứcz1=8+3i,z2=1+4i,z3=5+xi.Với giá trị nào của x thì tam giác MNP vuông tại P?

A. 1 và 2

B. 0 và 7

C. - 1 và - 7

D. 3 và 5

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn 54;4m-1+log122x-22+4m-5log121x-2+4m-4=0

A.m>73

B. -3<m<73

C.-3m73

D.m<-3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z--2i. Giá trị nhỏ nhất của z là:

A. z=12

B. z=12

C. z=2

D.z=2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: z=m2+2m+5, với m là tham số thực thuộc . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=3-4iz-2i là một đường tròn. Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó.

A. r = 20

B. r = 4

C. r = 22

D. r = 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z--2i. Giá trị nhỏ nhất của z là:

A. 2a33

B. a33

C. 2a36

D. 4a33

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái rổ (trong môn thể thao bóng rổ) dạng một hình trụ đứng, bán kính đường tròn đáy là r (cm), chiều cao 2r (cm), người đặt hai quả bong như hình. Như vậy diện tích toàn bộ của rổ và phần còn lại nhô ra của 2 quả cầu là bao nhiêu. Biết răng mỗi quả bóng bị nhô ra một nửa.

A. 4πr2 cm2

B. 6πr2 cm2

C. 8πr2 cm2

D. 10πr2 cm2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA= a3. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng a33 , góc ACB=30°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 

A. 2a33

B. a33

C. 2a36

D. 4a33

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.

A. 5πa23

B. 7πa23

C. 3πa2

D. 11πa23

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thể có dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy và độ dài của nó đều bằng 2r (cm). Người ta khoan một lỗ cũng có dạng hình trụ như hình, có bán kính đáy và độ sâu đều bằng r (cm). Thể tích phần vật thể còn lại (tính theo cm3) là:

A. 4πr3

B. 7πr3

C. 8πr3

D. 9πr3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M trên dM1;2;-1d:x=2-ty=1+2tz=3t

A. H 2;1;0

B. H 0;5;6

C. H 1;3;3

D. H -1;7;9

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lọ nước hoa thương hiệu Quang Baby được thiết kế vỏ dạng nón, phần chứa dung dịch nước hoa là hình trụ nội tiếp hình nón trên. Hỏi để vẫn vỏ lọ nước hoa là hình nón trên. Tính tỉ lệ giữa x và chiều cao hình nón để cho lọ nước hoa đó chứa được nhiều dung dịch nước hoa nhất.

A. 23

B. 1

C. 13

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng P chứa điểm A2;-3;1 và đường thẳngd:x=4+2ty=2-3tz=3+t

A. 11x+2y+16z-32=0

B.  11x-2y+16z-44=0

C. 11x+2y-16z=0

D. 11x-2y-16z-12=0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M1;3;9 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P = a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. P = 44

B. P = 39

C. P = 27

D. P = 16

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M1;3;9 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P = a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  4x-7y+2z-12=0

B.  4x-7y-2z+5=0

C.  4x+7y+2z-13=0

D.  2x+7y+4z-12=0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x-1=y-21=z-32 và hai mặt phẳng  α: x+2y+2z+1=0β: 2x-y-2z+7=0. Mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d và (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng αvà β có bán kính là:

A. 2  12

B. 4  144

C. 2  23

D. 2  2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho bốn điểmA1;0;2

B1;1;0C0;0;1 và D1;1;1.Phương trình

mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là

A. R=114

B. I-32;-12;12

C. R=102

D. I32;-12;12

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho bốn điểmA1;0;2

B1;1;0C0;0;1 và D1;1;1.Phương trình

mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là

A. a+b+c=0

B. a+b+c=12

C. a+b+c=125

D. a+b+c=145

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng D nằm trong mpα:y=2z=0 và cắt hai đường thẳng d1:x=1-ty=tz=4t và  d2:x=2-ty=4+2tz=1 có phương trình tham số là:

A. x-14=y-2=z1

B. x=1+4ty=-2tz=t

C. x=-1+4ty=-2tz=t

D. x+14=y-2=z1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack