vietjack.com

Đề 2
Quiz

Đề 2

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b. Xét các mệnh đề sau :

(1) z là số thực khi và chỉ khi a0, b=0

(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a=0, b0

(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0

Số mệnh đề đúng là ?

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

A. y=1x-1

B. y=1x-x2

C. y=x3-3x2+1

D. y=x4-x2+1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -;+

A. y=x+1x+3

B. y=x3+x

C. y=x-1x-2

D. y=-x3-3x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=0 và x=ln 4 bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x0xln 4 có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là xex

A. V=π0ln 4xexdx

B. V=0ln 4xexdx

C. V=0ln 4xexdx

D. V=π0ln 4xex2dx

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập A=a,b,c,d có tất cả bao nhiêu hoán vị ?

A. 4.

B. 8.

C. 16.

D. 24.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 3 là:

A. 30.

B. 10.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây 

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?

A. x=1

B. x=0

C. x=5

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sin x+1 là

A. cos x+x+C

B. sin2 x2+x+C

C. -cos x+x+C

D. cos x+C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A2;2;1Tính độ dài đoạn thẳng OA.

A. OA=5

B. OA=3

C. OA=9

D. OA=5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2

B. y=-x3+2x2

C. y=x4-2x2

D. y=x3-2x2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng toạ độ (Oyz)?

A. x=0

B. y+z=0

C. y-z=0

D. z=0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây xác định trên 

A. y=x13

B. y=log3x

C. y=3x

D. y=x-3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 9x+3x+1<0. Khi đặt t=3x ta được bất phương trình nào dưới đây ?

A. 2t2-4<0

B. 3t2-4<0

C. t2+3t-4<0

D. t2+t-4<0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình nón là

A. l=3a

B. l=23a

C. l=5a

D. l=4a

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx2x2-3x+2x-2

A. +

B. 1

C. 3

D. -

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình fx+3=0 là

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4-4x2+3 trên đoạn 0;3

A. m=-1

B. m=2

C. m=3-3

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0110xdx bằng

A. 90.

B. 40.

C. 9ln10

D. 9ln10

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2-2z+5=0 là

A. z=-1-2i

B. z=1-2i

C. z=1+2i

D. z=-2-i

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;1B2;3;-1. Đường thẳng qua hai điểm A,B có phương trình là

A. l=3a

B. l=23a

C. l=5a

D. l=4a

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD′ (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC BD′ bằng

A. 90°

B. 30°

C. 60°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x+log3x.log27-4=0 Giá trị của biểu thức logx1+logx2bằng

A. 3.

B. -3

C. -4

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là một số nguyên tố bằng

A. 14

B. 12

C. 23

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d1:x-12=y+11=z-1d1=x-3-1=y2=z+11 .Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1,d2

A. 3x-y+5z-4=0

B. 3x-y+5z+4=0

C. 3x-y-5z-4=0

D. 3x-y-5z+4=0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hệ số của xn-2 trong khai triển x-14n bằng 31. Tìm n.

A. n=30

B. n=32

C. n=31

D. n=33

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một sinh viên A trong thời gian 4 năm học đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường A thất nghiệp nên chưa trả được tiền cho ngân hàng do vậy phải chịu lãi suất 8%/năm cho tổng số tiền vay gồm gốc và lãi của 4 năm học. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên A cũng tìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tổng số tiền mà sinh viên A nợ ngân hàng sau 4 năm học đại học và 1 năm thất nghiệp gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 43.091.358 đồng

B. 48.621.980 đồng

C. 46.538.667 đồng

D. 45.188.656 đồng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC′ với AB=23, AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCCB′) bằng

A. 3

B. 13

C. 37

D. 73

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA CD bằng

A. a66

B. a33

C. a36

D. a63

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1:x1=y-12=z+1-1;d1:x-12=y+11=z-2;x=3y=1-3tz=4t .Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u=a;b;-2 cắt d1, d2,d3lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính T=a+b

A. T=15

B. T=8

C. T=-7

D. T=13

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A,B cố định, AB=1. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB bằng 4 là một mặt trụ. Tính bán kính r của mặt trụ đó.

A. r=4

B. r=2

C. r=1

D. r=8

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số y=f3-x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. -;0

B. 4;6

C. -1;5

D. 0;4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số y=f3-x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. k=2

B. k=1

C. k=75

D. k=3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng sin a,sin acos a,cos atheo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính S=sin a + cos a

A. S=3-52

B. S=1+32

C. S=3-32

D. S=1-52

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m cos x+1cos x+m đồng biến trên khoảng 0;π3

A. -1;1

B. -;-11;+

C. [-1;-12)

D. -1;-12

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f2 sin x+1=f(m) có nghiệm thực ?

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log22x-4log2x-m2-2m+3=0 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12+ x22 Tính tổng các phần tử của S.

A. -1

B. -2

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, iz và 2z. Biết diện tích tam giác ABC bằng 4. Môđun của số phức z bằng

A. 2

B. 8

C. 2

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 121x8+1x6dx=a2-b5 với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a+b bằng

A. 78

B. 1124

C. 75

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y=fx2 có bao nhiêu điểm cực đại ?

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua M-4;-9;12 và cắt các trục toạ độ x'Õ,y'Oy,z'Oz lần lượt tại A2;0;0,B,C sao cho OB=1+OC

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I(m)0m1x2+3x+2dx Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để eIm<9950

A. 100.

B. 96.

C. 97.

D. 98.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3-3x2+1 có đồ thị (C). Xét điểm A1 có hoành độ x1 = 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A1 cắt (C) tại điểm thứ hai A2A1 có hoành độ x2. Tiếp tuyến của (C) tại A2 cắt (C) tại điểm thứ hai A3A2có hoành độ x3. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại An-1 cắt (C) tại điểm thứ hai AnAn-1 có hoành độ xn Tìm giá trị nhỏ nhất của n để xn>5100

A. 235.

B. 234.

C. 118.

D. 117.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;-1,M2;4;1,N1;5;3 Tìm toạ độ điểm C nằm trên mặt phẳng (P): x+z-27=0 sao cho tồn tại các điểm B,D tương ứng thuộc các tia AM, AN để tứ giác ABCD là hình thoi.

A. C6;-17;21.

B. C20;15;7.

C. C6;21;21.

D. C18;-7;9.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực với a0,b>0 sao cho phương trình ax3-x2+b=0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a2b bằng 

A. 427.

B. 154.

C. 274.

D. 415.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thoả mãn z-2iz-2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P=a+b

A. P=0.

B. P=4.

C. P=22+1.

D. P=1+32.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng (ABD) cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.

A. V=2a330.

B. V=2a360.

C. V=2a340.

D. V=2a315.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn 3fx+xf'(x)x2018 với mọi x0;1 Giá trị nhỏ nhất của tích phân 01fxdx bằng

A. 12021x2022.

B. 12018x2021.

C. 12018x2019.

D. 12019x2021.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+z-4=0 Có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng (P) và tiếp xúc với ba trục toạ độ x'Ox,y'Oy,z'Oz

A. 8 mặt cầu.

B. 4 mặt cầu.

C. 3 mặt cầu.

D. 1 mặt cầu.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB=3,AD=4,BAD^=120° Cạnh bên SA=23 vuông góc với đáy. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD BC (tham khảo hình vẽ bên). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (MNP).

A. 60°

B. 45°

C. 90°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách vào ngẫu nhiên một trong 5 cửa hàng đó. Xác suất để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2 người khách vào bằng

A. 181625

B. 24625

C. 32125

D. 21625

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack