vietjack.com

Đề 13
Quiz

Đề 13

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 2sinx+1+3cos4x+2sin x-4+4cos2x=3. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: 3sin2x-cos2x=4sin x-1 . Tổng các nghiệm trong khoảng -π;π của phương trình là:

A. π

B. π6

C. -2π3

D. -π

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=xln x, hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây:

A. (0 ;1)

B. (1;e)

C. (0;e)

D. e;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị m để hàm số y=x2+mx+2m-1x có cực trị là:

A. m<12

B. m12

C. m>12

D. m12

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học?

A. 12113

B. 120247

C. 134247

D. 11247

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị m để đường thẳng y=x2+x-5x-2 cắt đường cong  tại hai điểm phân biệt là:

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số -x2+4x-3+-x2+6x=8. Tập xác định của hàm số là:

A. D=1;32;4

B. D=-;23;+

C. D=2;3

D. D=

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-x. Nếu f'-x=-f'x thì x bằng:

A. 0

B. ±1

C.±13

D. x tùy ý

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ta có: C14k, C14k+1,C14k+2 lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:

A. 30

B. 32

C. 50

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x2+x+141+2x18 trong khai triển

A. 125970

B. 4031040

C. 8062080

D. 503880

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bx+c có bảng biến thiên dưới đây:\

Cho các mệnh đề:

(1)  Hàm số đồng biến trên toàn tập xác định.

(2)  Hệ số a = 2, c = 2

 (3)  Nếu y'=3x+22 thì b = 1

 (4)  Đồ thị hàm số nhận giao của 2 đường tiệm cận I(-2;2) là tâm đối xứng.

Có bao nhiêu mệnh đề sai?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giới hạn sau: Giới hạn lim 1-2.3n-22n-12.3n-1 

bằng ab (phân số tối giản). Giá trị A=b-17a-ab là:

A. 19

B. 118

C. -19

D. 1718

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3-2m+1x2+mx-4. Tìm m để: y'<0, x1;2.

A. m > 0

B. m > 1

C. 0 < m < 1

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho α là góc thỏa sin α=14. Tính giá trị của biểu thức A=sin 4α+2sin2αcosα

A. 255128

B. 225182

C. 255182

D. 255128

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 42x-24.4x+128=0 . Hỏi phương trình có mấy nghiệm?

A. Một nghiệm

B. Hai nghiệm

C. Ba nghiệm

D. Vô nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính logαa3

A. a

B. 1

C. a6

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ 232x-y+6232x-y2-73log9(x-y)=1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Điều kiện x > y > 0

B. Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt

C. Hệ đã cho có một nghiệm duy nhất là (-1;-2)

D. Số nghiệm của hệ đã cho là 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  logx2-log4x+76=0 có một nghiệm dạng acb. Khi đó a + b + c bằng? (a, c tối giản)

A. a

B. 1

C. a6

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=ln1-x-1

A. -12x-1-2x-12

B. 12x-1-2x-12

C. 12x-1+2x-12

D. -12x-1+2x-12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hệ phương trình 2x.9y=363x.4y=36 có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:

A. x + 2y = 0

B. x + 2y = 4

C. x - 2y = 4

D. 2x - y = 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y=1log22x+1-log2x2+2x+1-3 

A. x < -1

B.

C. x < 7

D. 0 < x < 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hùng trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tiền nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 4.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/ năm. Sau khi tốt nghiệp Đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền t (không đổi) cũng với lãi suất 0,25%/tháng  trong vòng 5 năm. Tính số tiền (t) hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (Làm tròn đến kết quả hàng đơn vị).

A. 309718,166 đồng

B. 312518,166 đồng

C. 398402,12 đồng

D. 309604,14 đồng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hệ phương trình 2x.9y=363x.4y=36 có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:

A. π3

B.2π3

C. 2π

D.3π

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là miền giới hạn bởi (P): y=2x-x2 và trục

hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung

quanh trục  Oy.Chọn đáp án đúng:

A. 12π13

B. 8π3

C. 2π9

D. π15

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân: πxx+sin xdx=aπ3+ Tính tích ab:

A. 3

B. 13

C. 6

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=124x+3.ln xdx=7ln a+bTính sina+bπ4

A. 1

B. - 1

C. 0

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 45(m). Trên đó có người thiết kế hai phần để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên những đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 300.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)

A. 1.791.000 đồng.

B. 2.922.000 đồng.

C. 3.582.000 đồng.

D. 5.843.000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2008+ln2xx có

dạng F(x)=a ln x+lnx3b+C. Khi đó tổng S

= a + b là?

A. 2012

B. 2010

C. 2009

D. 2011

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần chung của chúng biết hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau

A. 512

B. 256π

C. 256π3

D. 10243

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các kết quả sau: (1)  i3=i  (2) i4=i (3)1+i3=-2+2i

Trong ba kết quả trên, kết quả nào sai?

A. Chỉ (1) sai

B. Chỉ (2) sai

C. Chỉ (3) sai

D. Chỉ (1) và (2) sai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây bằng số 2-I3+4i

A. 5+4i

B. 6+11i

C10+5i

D. 6+i

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 1+2ix=3x-i cho ta nghiệm:

A. -14+14i

B. 1+3i

C. 12i

D.2-12i

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Gọi P là điểm biểu diễn của số phức a+bi trong mặt

phẳng phức.Cho các mệnh đề sau:

   

(1) Môđun của a+bi là bình phương khoảng cách

OP.

   

(2) Nếu P là biểu diễn của số 3+4i thì khoảng cách

từ O đến P bằng 7.

   

Chọn đáp án đúng:

 

A. Chỉ có (1) đúng

B. Chỉ có (2) đúng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z=4+2i. Phương trình đường trung trực của đoạn OM là:

A. x + 2y + 5 = 0

B. 2x + y - 5 = 0

C. x - 2y + 5 = 0

D. 2x + y + 5 = 0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b; a0,b0Đặt đa thức fx=ax2+bx-2. Biết f-10,f14-54. Tìm giá trị lớn nhất của z

A. maxz=25

B. maxz=32

C. maxz=5

D. maxz=26

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD=2a3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 30°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 4a365

B. 4a363

C. 4a369

D. 4a367

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB = b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM = x (0<x<a). Mặt phẳng (α) qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.

A. x=a4

B.x=a3

C.x=a2

D.x=a5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a3,  hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. Biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng 217. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’BC’D’.

A. a

B. 2a

C. 3a

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông góc A’C chia lăng trụ thành hai khối. Tính khoảng cách từ điểm A đến (P).

A. 9a510

B. 7a55

C. 7a510

D. 3a510

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một mặt phẳng (P) chứa đỉnh S và giao tuyến với mặt phẳng đáy là AB. Khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt phẳng (P) là 12 cm. Khi đó diện tích thiết diện của (P) với khối nón bằng:

A. 500cm2

B. 475cm2

C. 450cm2

D. 550cm2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh a22. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.

A. R=a397

B. R=a357

C. R=a376

D. R=a396

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết  MN=2;1;-2 và NP=-14;5;2 .Biết Q thuộc MP; NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. QP=3QM

B .QP=-5QM

C. QP=-3QM

D. QP=5QM

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm M1;0;0,N0;2;0,P0;0;3. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP) bằng:

A. 37

B .67

C. 57

D. 97

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,  cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+z2-2x+6y-4z-2=0  . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v=1;6;2, vuông góc với mặt phẳng (α): x+4y+z-11=0 và tiếp xúc với (S).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=ty=-1+2tz=1 và điểm A-1;2;3. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 có vecto pháp tuyến là:

A. n=2;1;-3

B .n=2;1;2

C. n=2;-1;-2

D. n=4;-2;2 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình mặt phẳng (R) đối xứng với mặt phẳng (Q) qua mặt phẳng (P) với (P): x+y+z-3=0(Q): x-y-z-4=0

A.7x+y+2z-21=0

B.5x+3y+3z-16=0

C. 5x-3y+3z-1=0

D. 7x-y+2z+1=0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;3;0B0;-2;0 và đường thẳng d có phương trình x=ty=0z=2-t. Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:

A.C75;0;35

B.C-75;0;175

C. C275;0;-175

D. C75;0;135

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết A1;0;1;B2;1;2D1;-1;1;C'4;5;-5.Tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp là:

A. A'3;5;-6;B'4;6;-5C2;0;2;D'3;4;-6

B. A'3;-5;-6;B'-4;6;-5C2;0;-2;D'3;4;-6

C.A'3;5;-6;B'-4;6;-5C2;0;2;D'3;-4;-6

D. A'3;5;-6B'-4;6;-5C2;0;-2;D'3;4;-6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho d:x2=y4=z+31, điểm A3;2;1, phương trình đường thẳng  đi qua A cắt vuông góc với đường thẳng (d) là:

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A2;4;-1và B5;0;7. Chọn phát biểu sai: 

A. Phương trình tham số của đường thẳng AB là: 

B.Phương trình tham số của tia AB là: 

C. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: 

D. Cả 3 phát biểu đều sai. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là:

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack