vietjack.com

Đề 11
Quiz

Đề 11

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số   y=x+2x2+1 có bao nhiêu cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cot a = 2. Tính giá trị của biểu thức P=sin4 a+cos4 xsin2 a+cos2 x. Giá trị của P là

A. P=-1725

B. P=-2715

C. P=-1715

D. P=1715

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số:y=f(x)=13x3+mx2+m2-4x+2. Tìm m để

hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . Chọn đáp án đúng

 

A. m = 1

B. m = -1

C. m = 2

D .m = - 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

y=2sin2 x+3sin 2x-4cos2x

A. min y=-32-1max y=32+1

B. min y=-32-1max y=32-1

C. min y=-32max y=32-1

D.min y=-32-2max y=32-1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=2sin x+cos x+32 cos x-sin x+4là:

A. min y=-32-1max y=32+1

B. min y=-32-1max y=32-1

C. min y=-32max y=32-1

D.min y=-32-2max y=32-1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3-9x2+12x-4. Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị  y=ax+b. Giá trị của S=ab, chọn nhận định đúng

A. S=12

B. S=-12

C. S=13

D. S=-13

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=sin x+2cos x+1sin x+cos x+3(*)

A. max y=47, min y=-47

B. max y=277, min y=-277

C. max y=72, min y=-27

D. max y=277, min y=-277

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:  y=ax+b

A. 2π

B. 6π

C. π3

D. 3π

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y=x3-6x2+9x-2có đồ thị là (C). Biết d là phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A1;5 . Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị   (C). Diện tích tam giác OAB, với O là gốc tọa độ là bao nhiêu:

Chọn đáp án đúng:

A.  12

B. 22

C.  32 

D.  42

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos3xcos3x-sin3xsin3xcos34x+14có nghiệm dạng  giá trị của a là:

A.  a = 1

B.  a = 2

C.  a = 4

D.  a = 5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các giá trị nào của m thì hàm số y=13x3-m2x2-2x+1 luôn đồng biến trên R ? 

 

A.  m > 0

B. m < 0

C.  Với mọi giá trị m

D.  Không có giá trị

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình cos x+sin x=1+sin 2x+cos 2x. Nghiệm của phương trình có dạng x1=aπ+kπx2=±bπ+k2πb>0 Tính tổng a + b

A. 112

B. 3

C. 7π12

D. π4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11, mỗi lớp học của Trường THPT Thăng Long phải chuẩn bị một tiết mục văn nghệ. Lớp 12A1 là lớp chọn đặc biệt của trường có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô Lan chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để lập một tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.

A. 16919551712304

B. 13651712304

C. 3651347

D. 10081347

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  2log82x+log8x3-2x+1=43 Chọn phát biểu đúng:

A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn logx116<-4

B. 2x>3log34

C. log22x+1<3log3x+1

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình: 22x-5.2x+60.Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình trên

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của của hàm số y=11log5x2-11x+43-12 :

A. 8 < x < 9

B. 2 < x < 9

C. x < 2

D. x > 9

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=ln1-cos x là f(x). Giá trị của f(x) là :

Bình luận: Xem lại bảng công thức đạo hàm cơ bản bài 18 đề 1

A. y'=- sin x1-cos x

B. y'= sin x1+cos x

C. y'=sin x1-cos x

D. y'=- sin x1+cos x

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình   log22x+1+log34x+22 là:

A. S=-;0

B. S=2;3

C. S=(-;0]

D. S=0;+

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x5 trong khai triển biểu thức P=x1-2xn+x21+3x2n. Biết rằng An2-Cn+1n-1=5

A. 3240

B. 3320

C. 3210

D. 3340

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba cạnh của tam giác vuông lập thành ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khi đó công bội  của cấp số nhân đó là:

A. q=1-52

B. q=1±52

C. q=1+52

D. q=±1+52

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm số f(x) biết f'x=4x2+4x+32x+1 và  f(0)=1 Biết f(x) có dạng: fx=ax2+bx+ln2x+1+c Tìm tỉ lệ của a : b : c

A. a : b : c = 1 : 2 : 1

B. a : b : c = 1 : 1 : 1

C. a : b : c = 2 : 2 : 1

D. a : b : c = 1 : 2 : 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm I=x-2sin3xdx=-x-acos3xb+1csin 3x+C

Tính giá trị của tổng S = a + b + c.

Chọn đáp án đúng

A. S = 14

B. S = - 2

C. S = 9

D. S = 10

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho S=0π22x-1-sin xdx.Biết I=π2a-πb-1 Cho

các mệnh đề sau:(1) a = 2b                  

 

(2) a + b = 5          

(3) a +3b = 10       

(4) 2a + b = 10

Các phát biểu đúng

A. (1),(2),(3)

B. (2),(3),(4)

C. (1),(2),(4)

D. (1),(3),(4)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01x3dxx4+1=1alnb.Chọn phát biểu đúng 

A. a : b = 2 : 1

B. a + b = 3

C. a – b = 1

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm

số y=x+1x-2 và các trục tọa độ Ox, Oy ta được: S=

alnbc-1. Biết a nguyên dương . Chọn đáp án đúng

A . a + b + c = 8

B . a > b

C . a – b + c = 1

D . a + 2b – 9 = c

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn lim  x2+x2-2x2-x bằng -m, m 0. Giá trị

biểu thức A = m2 - 2m là:

A . - 1

B . - 2

C .8

D . 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x = 2 là: f(x) ==2x3+3x2+4x+2 khi x-22a+2x+1 khi x=-2

A. 7

B. 5

C. - 5

D. - 7

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+3x2+mx+m: có  y'0 trên một đoạn có độ dài bằng 1.

A. m=94

B. m=49

C. m=2

D. m=12

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: z¯=1-3i31-i. Tìm môđun của z¯+iz.

 

A.  8

B. - 8

C. 82

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z  thỏa mãn điều kiện    -2+iz-1=5. Phát biểu nào sau đây là sai: 

A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)

B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5

C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10

D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức là hình tròn có bán kính R = 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z , biết  2z-11+i+z¯+11-i=2-2i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=3z-3i

A. 13-13i

B. 13+13i

C. 1-4i

D. 1+4i

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính căn bậc hai của 1+43i

A. 2+3i

B. 2+23i

C. ±2+3i

 

D. ±2+23i

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z-i3 và z-2-2i5. Kí hiệu z1, z2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P= z2+2 z1.

A. P=26

B. P=32

C. P=33

D. P=8

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường

thẳng :x-12=y1=z+1-1 và mặt phẳng (P):(P): 2x-y+2z-1=0. Mặt phẳng (Q) chứa  

 

tạo với (P) một góc α nhỏ nhất, khi đó góc α gần với

giá trị nào nhất sau đây?

A. 6°

 

B. 8°

C. 10°

D. 5°

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang

vuông tại A.B.AB=BC=a;AD=2a;SAABCD

Nhận định nào sau đây đúng

A. SCD vuông

B. SCD cân

C. SCD đu

D. SCD vuông cân

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', đáy ABC có AC=a3,BC=3aACB^=30°. Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc 60° và mặt phẳng (A'BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Điểm H trên cạnh BC sao cho BC=3BH và mặt phẳng (A'AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng: 

A. 4a39

B. 19a34

C. 9a34

D. 4a319

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh , BD = 3a, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng 217. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’

A.9a34

B. a3

C. 9a32

D.  3a32

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a và AC = a2. Biết rằng ABC,AB'C'=60° và hình chiếu A lên (A'B'C') là trung điểm H của A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’.

A.a864

B. a826

C. a682

D.  a628

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với

các kích thước kèm theo OA=O.Khi đó tỉ số  tổng

thể tích của hai hình nón  Vn và thể tích hình trụ  

Vt bằng

A.12

B. 14

C. 25

D.  13

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 45°. Thể tích của hình trụ bằng:

A.32πa316

B. πa34

C. 32πa38

D.  2πa316

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một phần dụng cụ gồm một phần có dạng trụ, phần còn lại có dạng nón. một hình trụ, đường kính đáy 1,4m, chiều cao 70cm, và một hình nón, bán kính đáy bằng bán kính hình trụ, chiều cao hình nón bằng 0,9m (Các kích thước cho trên hình 100). Khi đó diện tích mặt ngoài của dụng cụ (Không tính nắp đậy) có giá trị gần nhất với:

A. 5,58

B.6,13

C. 4,86

D. 6,36

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

A1;3;-2 và mặt phẳng (P) có phương trình 

(P): 2x-y+2z-1=0. Viết phương trình mặt cầu (S)

có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tọa độ tiếp

điểm là:

A. H73;73;-23

B.H13;13;-23

C. H73;-73;23

D. H73;73;23

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần màu vàng nhạt (hình vẽ bên dưới) quay quanh đường thẳng AD bằng

A. 23πa33216

B.πa3324

C. 20πa33217

D. 4πa3327

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-1;-4), C(-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:

A. D(0;-3;-1)

B. D(0;1;-1)

C. D(0;2;-1)

D. D(0;3;-1)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:  x-32=y-32=z1 và mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x-2y-4z+2=0. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm    A-1;0;1B1;2;-1C-1;2;3Itâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính R mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).

A. R = 4

B. R = 3

C. R = 5

D. R = 2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đấy bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng a3 Tính thể tích lăng trụ.

A. 33a3

B. 3a34

C. 2a34

D. 3a32

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết MN=-3;0;4 và NP=-1;0;-2. Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác MNP bằng:

A.  92

B. 852

C.952

D. 152

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng (P): x+y+z-1=0 và hai điểm  A1;-3;0B5;-1;-2. Điểm  Ma;b;c trên mặt phẳng (Psao cho MA-MB đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng S = a + b

A. 1

B. 11

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack