vietjack.com

Đề 10
Quiz

Đề 10

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho -15fxdx=545ftdt=-2 và -14gudu=13. Tính -14fx+g(x)dx bằng:

A. 83

B. 223

C. 103

D.-203

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho M=log0,30,07;N=log30,2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

A. 0>N>M

B. M>0>N

C. N>0>M

D.M>N>0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 3-32i1+22iz-1-2i=3. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z-3-3i. Tính M.m

A. M.n = 25

B. M.n = 20

C. M.n = 30

D. M.n = 24

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm phần ảo của số phức z, biết z¯=2+i21-2i

A. 7

B. 5

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình:  2.4x-5.2x+20 có dạng S=a;b Tính  b - a

 

A. 1

B. 52

C. 2

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2+2z+10 . Tính giá trị của biểu thức  z12+z22

  A. 10

B. 30

C. 20

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z-3-4i=2

 A. Đường tròn tâm I3;4 R=12

B. Đường tròn tâm I3;4 R=4

C. Đường tròn tâm I3;-4 R=2

D. Đường tròn tâm I3;4 R=8

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm căn bậc 2 của 7-24i

A. ±3+3i

B. ±4+3i

C. ±3-3i

D. ±4-3i

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2+2z+10 . Tính giá trị của biểu thức  z12+z22

A. y=x4-4x2+3

B. y=x4+4x2-5

C. y=-x4+4x2-3

D. y=-x4+4x2+3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ecos x.sinx. Tính f'π2

A. 2.

B.1.

C. - 1

D. - 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc  α thỏa mãn cos α=35 và -π<α<0A=sin2α-cos2α. Tính giá trị biểu thức .A=sin2α-cos2α

  A. -2625

B. -1325

C. 325

D. -1725

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z3-1+iz2+3+iz-3i=0 có tập nghiệm là:

A. S=1+i112

B.S=i;1+i112

C.S=i;1+i112;-i

D.S=i;-i

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề: 

1) Mặt cầu có tâm I1;0;-1 , đường kính bằng 8 là: x-12+y2+z+12=16 

2) Mặt cầu có đường kính AB với A=-1;2;1B=0;2;3  là: x+122+y-22+z-22=54

3) Mặt cầu có tâm O0;0;0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 3;-2;4 , bán kính bằng 1 là: x2+y2+z2=30±229

Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x có đồ thị (C) và điểmA-1;-1;1 Biết điểm A-1;-1;1 trên  thỏa mãn  và độ dài KM nhỏ nhất. Tìm phương trình đường thẳng 

 

A. y=2x

B.y=-2x

C.y=3x

D.y=-x

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau  y=2sin2 x+cos22x

A. min y=34,max y=4

B.min y=2,max y=3

C.min y=2,max y=4

D.min y=34,max y=4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z3-1+iz2+3+iz-3i=0 có tập nghiệm là:

A. Bán kính đáy AO = 2R2 và chiều cao SO = 2R.

B. Bán kính đáy AO = R2 và chiều cao SO = 4R.

C. Cán kính đáy AO = R và chiều cao SO = 3R.

D. Bán kính đáy AO =12R và chiều cao SO = 3R.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y=2sinx.cos3x

A. 3π

B. π

C.6π

D. π2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là số thực dương thỏa mãn: 32x+9=10.3x Tính giá trị của x2+1

A. 1.

B. 5.

C. 1 và 5.

D. 0 và 2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số:y=log24-x-1

A. D=[2;4)

B. D=-;2

C.D=-;4

D. D=(-;2]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=1, z2=2+2i, z3=-1+3i được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là M,N,P , các điểm này lần lượt là trung điểm của ba cạnh tam giác EFH. Tọa độ trọng tâm G của tam giác EFH là:

A. 2;3

B. 3;2

C.23;23

D. 23;53

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số 2x.3x2-1=5 Tính giá trị của biểu thức 2x.3x2-1=5

A. - 2

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bà Mai gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bà Mai rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kì hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kì hạn 6 tháng do gia đình có việc nên bác gửi thêm 5 tháng nữa thì phải rút tiền trước kì hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 22.832.441 đồng Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kì hạn, tức tính theo công thức lãi đơn theo từng ngày. Hỏi  5 tháng rút trước kỳ hạn bà Mai được hưởng lãi suất x%/năm là bao nhiêu,(giả sử 5 tháng có 150 ngày):

A. 0,4%

B. 0,3%

C. 0,5%

D. 0,6%

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4x3-2x2+2x+22x-1dx=ax3+x+bln2x-1+C

Và các mệnh đều sau:

(1) a < b  

(2) S=a+b=136

(3) a,b là các số nguyên dương.

(4) P = ab = 1

Số mệnh đề đúng là:

A. 0.

B. 1.

C. 2,

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số 3x2+3x+5x3-3x+2=Ax-12 Tính giá trị của biểu thức Ax-12+Bx-1+Cx+2

Cho . Khi đó  bằng:

A. 1

B. 23

C. 58

D. -58

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=4x-5x-m có tiệm cận đứng nằm bên phải trục Oy

A. m0

B. m < 0

C. m<0

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 sin6 x+cos6x=cos4x phương trình nào sau đây tương đương với phương trình vừa cho:

A. cos4x=22

B. cos4x=1

C. cos4x=12

D. cos4x=32

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số 2x.3x2-1=5 Tính giá trị của biểu thức 2x.3x2-1=5

A. 10112,3>12112,3

B. 79-2>89-2

C. 2,5-3,1>2,6-3,1

D. 3,17,3<4,37,3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dân số thế giới được ước tính theo công thức  S=A.er.N trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001, dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức khoảng 120 triệu người?

A. 2020.

B.2024.

C.2026.

D. 2022.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

A.y=1x

B. y=-x3+2

C. y=x4+5x2

D. y=cot x

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho 3 điểm M2;0;0N0;-3;0P0;0;4 Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là: 

A. 2;3;4

B. 3;4;2.

C. -2;-3;4

D. -2;-3;-4.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình tứ diện đều có số mặt phẳng đối xứng là:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D.0.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x3-4x2+3 bằng:

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân: 1exlnxdx=e2+ba . Tính S = ab :

A. 12

B. 4 

C. 6 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác  ABC vuông tại A, AB=a, AC=a3 Quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. V=πa32

B.V=πa33

C. V=πa324

D.V=2πa33

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

sin4 x-cos4x=23sinxcosx+2 tập nghiệm của phương trình có dạng x=aπb+kπ vậy a + b bằng: (a và b tối giản)

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ T có trục OO' Trên hai đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB = a và đường thẳng AB tạo với đáy của hình trụ góc60° Gọi hình chiếu của B trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn (O) B' Biết rằng AOB^=120°Tính khoảng cách  d giữa hai đường thẳng AB OO'

A. d=a34

B. d=a312

C. d=a38

D.d=a316

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y=x2-1 và y=x+5 là:

A. 736

B. 733

C. 12.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x;y;z là những số thực thỏa mãn: 3x=5y=15-z Tính giá trị của biểu thức: P=xy+yz+zx

A. P = 1

B. P = 0

C. P = 2

D. P = 2016

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều cạnh a là các đỉnh của khối đa diện đều. Tính thể tích V của khối đa diện đều đó.

A. V=a3312

B. V=a3212

C. V=a3224

D. V=a3316

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với phương trình gia tốc theo thời gian at=x1+x233 (m/s2). Biết vận tốc ban đầu của vật là 1 m/s. Vận tốc của vật sau 5s kể từ lúc t = 0 gần nhất với giá trị:

A. 685 m/s

B. 690 m/s

C. 695 m/s

D. 700 m/s

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxy cho ba vecto a=2;-5;3;b=0;2;-1;c=1;7;2. Tọa độ của vecto u=4a-b3+3c, là:

A. u=11;13;553

B. u=-11;13;553

C. u=11;-13;553

D. u=11;-13;-553

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm .A2;-1;6,B-3;-1;-4,C5;-1;0,D1;2;1 Tính thể tích tứ diện ABCD.

A. 60

B. 15

C. 30

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB=a,AD=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. R=3a22

B.R=2a23

C.R=2a33

D.R=3a32

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường trung học phổ thông X số 1 có tổ Toán gồm 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy học tích hợp. Xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ là:

A. 197246

B.108495

C.197495

D.108246

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ khai triển biểu thức x-1100=a0x100+a1x99+...a98x2+a99x+a100. Tính tổng S=100a02100+99a1299+...2a9822+1a9921+1

A. 201

B. 202

C. 203            

D. 204

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn lim  x2x+1-5x-12-3x-2bằng ab (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:

A. 29

B. -29

C. -59           

D. 139

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm y=x3-6x2+9x-2  để hàm số  y=x4+m-3x2+43 có 3 cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.

A. 29

B. -29

C. -59            

D. 139

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng d1:x+y-1=02x+z=0 và  d2:2x+y-1=0z-2=0 là: 

A. x-3y+2z+3=02x+y-10z+19=0

B. 2x-3y+z+3=02x+y-10z+19=0

C. x-3y+2z+3=03x-y+2z+14=0

D.x-y-2z+9=02x+y-10z+5=0

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có u1=-1;u6=0,00001. Khi đó công bội q và số hạng tổng quát un là

A. q=110;un=-110n-1

B. q=-110;un=10n-1

C. q=-110;un=-1n10n-1

D.q=-110;un=110n-1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng chứa AB đi qua điểm C' nằm trên cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số SC'SC

A. 23

B. 12

C. 5-12

D.45

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack