14 CÂU HỎI
Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì:
A. Số đó là số tự nhiên lẻ
B. Số đó là số tự nhiên chẵn
C. Số đó chia hết cho 9
D. Số đó không chia hết cho 9
Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì:
A. Số đó là số tự nhiên lẻ.
B. Số đó là số tự nhiên chẵn.
C. Số đó chia hết cho 9.
D. Số đó không chia hết cho 9.
Cho các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 25
B. 67
C. 92
D. 54
Cho các số sau, số nào không chia hết cho 9?
A. 126
B. 117
C. 107
D. 9
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9
A. 749
B. 747
C. 748
D. 750
Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9.
A. 111
B. 114
C. 117
D. 119
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9: 135; 136; 645; 1800; 371; 766?
A. 135; 1800
B. 645; 1800
C. 371; 766
D. 136; 645
Tìm chữ số thích hợp để chia hết cho 9.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
Tìm chữ số thích hợp để chia hết cho 9.
A. 2
B. 4
C. 9
D. 8
Từ hai chữ số 1; 8 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Từ hai chữ số 1; 9 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số giống nhau và chia hết cho 9:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
Từ hai chữ số 0; 3 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và không chia hết cho 9:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau chia hết cho 9 từ các chữ số 4; 1; 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tổng nào chia hết cho 9?
A.
B.
C.
D.