vietjack.com

DẠNG 6. GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA HÀM SỐ
Quiz

DẠNG 6. GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA HÀM SỐ

A
Admin
13 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như Hình 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \([ - 2;2]\)

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như Hình 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \([ - 2;2]\) là    A. -2. B. -1. C. 1. D. -3. (ảnh 1)

A. -2.                                 

B. -1.                                  

C. 1.                                   

D. -3.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như Hình 1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \([ - 2;2]\) là

Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như Hình 1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \([ - 2;2]\) là    A. 2. B. -1. C. 1. D. -3. (ảnh 1)

A. 2.                                  

B. -1.                                  

C. 1.                                   

D. -3.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như Hình 2. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng \(( - \infty ;5)\)

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như Hình 2. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng \(( - \infty ;5)\) là    A. 0. B. 1. C. -2. D. 5. (ảnh 1)

A. 0.                                   

B. 1.                                   

C. -2.                                  

D. 5.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như Hình 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng \(( - 2; + \infty )\)

Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như Hình 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng \(( - 2; + \infty )\) là    A. 0. B. 1. C. -2. D. 5. (ảnh 1)

A. 0.                                   

B. 1.                                   

C. -2.                                  

D. 5.

5. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có đạo hàm \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 6 - \frac{1}{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + 1} }}\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\) thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [4; 6] là 

A. \({\rm{f}}(4).\) 

B. \({\rm{f}}(6).\) 

C. \({\rm{f}}(5).\)

D. \({\rm{f}}(\sqrt {24} ).\)

6. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có đạo hàm \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = \frac{1}{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + 2} }} - 1\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\) thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [4; 6] là 

A. \(f(4).\) 

B. \({\rm{f}}(6).\) 

C. \({\rm{f}}(5).\) 

D. \({\rm{f}}(\sqrt {24} ).\)

7. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có đạo hàm \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = 2 - \frac{{2{\rm{x}}}}{{{{\rm{x}}^2} + 1}}\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\) thì giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [4; 6] là 

A. \(f(4).\) 

B. \({\rm{f}}(6).\) 

C. \({\rm{f}}(5).\)

D. \({\rm{f}}(\sqrt {24} ).\)

8. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = - \sin {\rm{x}}\cos {\rm{x}} - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\) thì giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [4; 6] là 

A. \({\rm{f}}(4).\)

B. \({\rm{f}}(6).\) 

C. \({\rm{f}}(5).\) 

D. \({\rm{f}}(\sqrt {24} ).\)

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}}) = 3{\rm{x}} + \sin \frac{{\rm{x}}}{2}\) trên đoạn \([0;2\pi ]\) là 

A. \(6\pi .\)

B. \(7\pi .\) 

C. \(8\pi .\)

D. \(9\pi .\)

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}}) = 2{\rm{x}} - \cos \frac{{\rm{x}}}{2}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{{ - 3\pi }}{2};\pi } \right]\) là 

A. \( - 3\pi - 1.\) 

B. \( - 3\pi .\) 

C. \( - 3\pi + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \( - 3\pi - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:   Giá trị nhỏ nhất của hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) trên đoạn [8; 12] bằng A. \({\rm{f}}(8).\) B. \({\rm{f}}(10).\) C. \({\rm{f}}(11).\) D. \({\rm{f}}(12).\) (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) trên đoạn [8; 12] bằng

A. \({\rm{f}}(8).\)            

B. \({\rm{f}}(10).\)          

C. \({\rm{f}}(11).\)          

D. \({\rm{f}}(12).\)

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị đạo hàm \({\rm{y}} = {{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}})\) như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) trên đoạn \([ - 1;2]\) bằng

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị đạo hàm \({\rm{y}} = {{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}})\) như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) trên đoạn \([ - 1;2]\) bằng    A. \(f( - 1).\) B. \({\rm{f}}(0).\) C. \({\rm{f}}(1).\) D. \({\rm{f}}(2).\) (ảnh 1)

A. \(f( - 1).\)                     

B. \({\rm{f}}(0).\)            

C. \({\rm{f}}(1).\)           

D. \({\rm{f}}(2).\)

13. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thoả mãn \(f(x) \le f(1)\forall x \in \mathbb{R}\) thì 

A. Hàm số đạt cực đại tại \({{\rm{x}}_0} = 1.\) 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại \({x_0} = 1.\) 

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng \({\rm{f}}(1).\) 

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \({\rm{f}}(1).\)

© All rights reserved VietJack