vietjack.com

Dạng 3: Thiết diện và các bài toán liên quan có đáp án
Quiz

Dạng 3: Thiết diện và các bài toán liên quan có đáp án

A
Admin
36 câu hỏiToánLớp 11
36 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SAABC. Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:

A. Hình thang vuông.

B. Tam giác đều.

C. Tam giác cân.

D. Tam giác vuông.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a = 12, gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng

A. 362

B. 40

C. 363

D. 36

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SAABC. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt AC, SC, SB lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì ?

A. Hình thang vuông.

B. Hình thang cân.

C. Hình bình hành.

D. Hình chữ nhật.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, O là trung điểm của đường cao AH của tam giác ABC, SO vuông góc với đáy. Gọi I là điểm tùy ý trên OH (không trùng với O và H). mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với OH. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là hình gì?

A. Hình thang cân

B. Hình thang vuông

C. Hình bình hành

D. Tam giác vuông

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b (a>b2). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Xét mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC tại điểm C1 nằm giữa S và C. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) là

A. S=a23b2a24b

B. S=a23b2a22b

C. S=a23b2+a22b

D. S=a23b2+a24b

6. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC = 2a, đường cao AD=a2. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA=a2. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SB và SC. Diện tích tam giác AEF bằng?

A. 34a2

B. 36a2

C. 12a2

D. 32a2

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh  2a,SAABC,SA=a32. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với  BC. Thiết diện của hình chóp S.ABC được cắt bởi (P) có diện tích bằng?

A. 3a28.

B. 3a22.

C. 34a2.

D. 2a23.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABC, SA=a. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng ?

A. a234

B. a26

C. a22

D. a2

9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện SABC có hai mặt (ABC) và (SBC) là hai tam giác đều cạnh a,SA=a32. M là điểm trên AB sao cho AM = b (0 < b < a). (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC. Thiết diện của (P) và tứ diện SABC có diện tích bằng?

A. 334.aba2.

B. 34.aba2.

C. 3316aba2.

D. 338aba2.

10. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a = 12, AP là đường cao của tam giác ACD. Mặt phẳng (P) qua B vuông góc với AP cắt mp(ACD) theo đoạn giao tuyến có độ dài bằng ?

A. 9

B. 6

C. 8

D. 7

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, BC = 6, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = 6. Gọi M là trung điểm AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?

A. 10

B. 20

C. 15

D. 16

12. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Kẻ OHABC

a) Khẳng định nào đúng nhất?

A. H là trực tâm của tam giác ABC

B. H là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC

C. H là trọng tâm của tam giác ABC

D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC

13. Nhiều lựa chọn

b) Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác ABC là tam giác nhọn.

B. Tam giác ABC là tam giác tù

C. Tam giác ABC là tam giác vuông

D. Tam giác ABC là tam giác cân

14. Nhiều lựa chọn

c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. S^2 ABC = 1/2S^2 OAB + 1/2S^2 OBC + 1/2S^2OCA (ảnh 4)

B. c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. S^2 ABC = 1/2S^2 OAB + 1/2S^2 OBC + 1/2S^2OCA (ảnh 5)

C. c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. S^2 ABC = 1/2S^2 OAB + 1/2S^2 OBC + 1/2S^2OCA (ảnh 6)

D. c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. S^2 ABC = 1/2S^2 OAB + 1/2S^2 OBC + 1/2S^2OCA (ảnh 7)

15. Nhiều lựa chọn

d) Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao cho d) Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao cho MA^2 + MB^2 + MC^2 = 3MO^2 (ảnh 1)

A. M thuộc mặt phẳng đi qua I và vuông góc với OG, trong đó I là điểm cách đều 4 điểm O, A, B, C và G là trọng tâm của tam giác ABC

B. M thuộc mặt phẳng đi qua I và song song với OG, trong đó I là điểm cách đều 4 điểm O, A, B, C và G là trọng tâm của tam giác ABC

C. M thuộc mặt phẳng đi qua O và vuông góc với OG, trong đó G là trọng tâm của tam giác ABC

D. M thuộc mặt phẳng đi qua O và song song với OG, trong đó G là trọng tâm của tam giác ABC

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và SA = a . Gọi I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và SC. Tính IK.

A. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a . Gọi I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và SC. Tính IK. (ảnh 9)

B. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a . Gọi I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và SC. Tính IK. (ảnh 10)

C. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a . Gọi I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và SC. Tính IK. (ảnh 11)

D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a . Gọi I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và SC. Tính IK. (ảnh 12)

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) có số đo bằng 45o. Tính độ dài SO.

A. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. (ảnh 3)

B. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. (ảnh 4)

C. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. (ảnh 5)

D. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. (ảnh 6)

18. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có DA, DB, DC đôi một vuông góc. Gọi Cho tứ diện ABCD có DA, DB, DC đôi một vuông góc. Gọi anpha, beta, gama lần lượt là góc giữa các đường thẳng DA, DB, DC với mặt phẳng (ABC)  (ảnh 1) lần lượt là góc giữa các đường thẳng DA, DB, DC với mặt phẳng (ABC)

Tìm giá trị nhỏ nhất của Cho tứ diện ABCD có DA, DB, DC đôi một vuông góc. Gọi anpha, beta, gama lần lượt là góc giữa các đường thẳng DA, DB, DC với mặt phẳng (ABC)  (ảnh 2)

C. 64

B. 8

C. 1

D. Cho tứ diện ABCD có DA, DB, DC đôi một vuông góc. Gọi anpha, beta, gama lần lượt là góc giữa các đường thẳng DA, DB, DC với mặt phẳng (ABC)  (ảnh 13)

19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng α cho đường tròn đường kính cố định BC và M là điểm di động trên đường tròn này. Trên đường thẳng d vuông góc với α tại B lấy một điểm A.

a) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. các mặt của tứ diện ABMC là tam giác vuông

B. các mặt của tứ diện ABMC là tam giác vuông cân

C. tam giác ACM vuông tại A.

D. tam giác ACM vuông cân tại M

20. Nhiều lựa chọn

b) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B trên AM và AC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. b) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B trên AM và AC. Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 4)

B. b) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B trên AM và AC. Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 5)

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

21. Nhiều lựa chọn

c) Tìm tập hợp điểm H khi M di động.

A. H thuộc đường tròn đường kính BK

B. H thuộc đường tròn đường kính AC

C. H thuộc đường tròn đường kính BM

D. H thuộc đường tròn đường kính AB

22. Nhiều lựa chọn

d) Tìm vị trí của M để đoạn AM lớn nhất.

A. d) Tìm vị trí của M để đoạn AM lớn nhất. A. M trùng C B. M trùng B C. M trùng H D. M trùng K (ảnh 3)

B. d) Tìm vị trí của M để đoạn AM lớn nhất. A. M trùng C B. M trùng B C. M trùng H D. M trùng K (ảnh 4)

C. d) Tìm vị trí của M để đoạn AM lớn nhất. A. M trùng C B. M trùng B C. M trùng H D. M trùng K (ảnh 5)

D. d) Tìm vị trí của M để đoạn AM lớn nhất. A. M trùng C B. M trùng B C. M trùng H D. M trùng K (ảnh 6)

23. Nhiều lựa chọn

e) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác BHK lớn nhất.

A. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính e) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác BHK lớn nhất. D. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC (ảnh 10)

B. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính e) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác BHK lớn nhất. D. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC (ảnh 11)

C. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính e) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác BHK lớn nhất. D. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC (ảnh 12)

D. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính e) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác BHK lớn nhất. D. M là các giao điểm của đường tròn đường kính BC (ảnh 13)

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = 3, mặt bên SBC là tam giác vuông tại B, mặt bên SCD vuông tại D và SD = a5

a) Tính SA.

A. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a căn bậc hai 3, mặt bên SBC là tam giác vuông tại B,  (ảnh 9)

B. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a căn bậc hai 3, mặt bên SBC là tam giác vuông tại B,  (ảnh 10)

C. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a căn bậc hai 3, mặt bên SBC là tam giác vuông tại B,  (ảnh 11)

D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a căn bậc hai 3, mặt bên SBC là tam giác vuông tại B,  (ảnh 12)

25. Nhiều lựa chọn

b) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt CB, CD lần lượt tại I, J. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi K, L là các giao điểm của SB, SD với (HIJ)

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. b) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt CB, CD lần lượt tại I, J. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi K, L là các giao điểm của SB, SD với (HIJ) (ảnh 6)

B. b) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt CB, CD lần lượt tại I, J. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi K, L là các giao điểm của SB, SD với (HIJ) (ảnh 7)

C. b) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt CB, CD lần lượt tại I, J. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi K, L là các giao điểm của SB, SD với (HIJ) (ảnh 8)

D. Cả A, B, C đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) có số đo bằng 45o. Tính độ dài SO.

A. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) (ảnh 4)

B. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) (ảnh 5)

C. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) (ảnh 6)

D. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) (ảnh 7)

27. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc và AB = a, BC = b, CD = c. Độ dài AD:

A. Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc và AB = a, BC = b, CD = c. Độ dài AD: (ảnh 5)

B. Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc và AB = a, BC = b, CD = c. Độ dài AD: (ảnh 6)

C. Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc và AB = a, BC = b, CD = c. Độ dài AD: (ảnh 7)

D. Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc và AB = a, BC = b, CD = c. Độ dài AD: (ảnh 8)

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a căn bậc hai 2. Giả sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng   (ảnh 1)

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a căn bậc hai 2. Giả sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng   (ảnh 2). Giả sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng α đi qua A vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện.

A. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a căn bậc hai 2. Giả sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng   (ảnh 18)

B. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a căn bậc hai 2. Giả sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng   (ảnh 19)

C. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a căn bậc hai 2. Giả sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng   (ảnh 20)

D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mp ABCD và SA = a căn bậc hai 2. Giả sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng   (ảnh 21)

29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC tại Ccó cạnh huyền nằm trên mặt phẳng (P) và các cạnh góc vuông tạo với (P) các góc α, β. Giả sử Cho tam giác ABC tại Ccó cạnh huyền nằm trên mặt phẳng (P) và các cạnh góc vuông tạo với (P) các góc anpha, beta (ảnh 1) là độ lớn góc giữa đường cao CK với (P). Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. Cho tam giác ABC tại Ccó cạnh huyền nằm trên mặt phẳng (P) và các cạnh góc vuông tạo với (P) các góc anpha, beta (ảnh 12)

B. Cho tam giác ABC tại Ccó cạnh huyền nằm trên mặt phẳng (P) và các cạnh góc vuông tạo với (P) các góc anpha, beta (ảnh 13)

C. Cho tam giác ABC tại Ccó cạnh huyền nằm trên mặt phẳng (P) và các cạnh góc vuông tạo với (P) các góc anpha, beta (ảnh 14)

D. Cho tam giác ABC tại Ccó cạnh huyền nằm trên mặt phẳng (P) và các cạnh góc vuông tạo với (P) các góc anpha, beta (ảnh 15)

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông góc mp ABCD, đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) (ảnh 1), đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) các góc bằng nhau. Gọi H là hình chiếu của A trên (SBC)

a)Tính SA khi Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông góc mp ABCD, đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) (ảnh 2)

A. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông góc mp ABCD, đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) (ảnh 17)

B. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông góc mp ABCD, đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) (ảnh 18)

C. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông góc mp ABCD, đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) (ảnh 19)

D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông góc mp ABCD, đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) (ảnh 20)

31. Nhiều lựa chọn

b) Tính góc giữa đường thẳng SA với (ABCD)

A. b) Tính góc giữa đường thẳng SA với (ABCD) a. phi = arctan căn bậc hai 3/5 b. phi = arctan căn bậc hai 3/7 (ảnh 2)

B. b) Tính góc giữa đường thẳng SA với (ABCD) a. phi = arctan căn bậc hai 3/5 b. phi = arctan căn bậc hai 3/7 (ảnh 3)

C. b) Tính góc giữa đường thẳng SA với (ABCD) a. phi = arctan căn bậc hai 3/5 b. phi = arctan căn bậc hai 3/7 (ảnh 4)

D. b) Tính góc giữa đường thẳng SA với (ABCD) a. phi = arctan căn bậc hai 3/5 b. phi = arctan căn bậc hai 3/7 (ảnh 5)

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc mp ABCD, SC = a. Góc giữa đường thẳng SC với các mặt phẳng (ảnh 1), SC = a. Góc giữa đường thẳng SC với các mặt phẳng (ABCD) và (SAB) lần lượt là Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc mp ABCD, SC = a. Góc giữa đường thẳng SC với các mặt phẳng (ảnh 2)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc mp ABCD, SC = a. Góc giữa đường thẳng SC với các mặt phẳng (ảnh 3)

a) Tính SA

A. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc mp ABCD, SC = a. Góc giữa đường thẳng SC với các mặt phẳng (ảnh 10)

B. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc mp ABCD, SC = a. Góc giữa đường thẳng SC với các mặt phẳng (ảnh 11)

C. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc mp ABCD, SC = a. Góc giữa đường thẳng SC với các mặt phẳng (ảnh 12)

D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc mp ABCD, SC = a. Góc giữa đường thẳng SC với các mặt phẳng (ảnh 13)

33. Nhiều lựa chọn

b) Tính AB

A. b) Tính AB A. 1/2 a căn bậc hai cos (anpha + beta) cos (anpha - beta) B. 2a căn bậc hai cos (anpha + beta) cos(anpha - beta) (ảnh 2)

B. b) Tính AB A. 1/2 a căn bậc hai cos (anpha + beta) cos (anpha - beta) B. 2a căn bậc hai cos (anpha + beta) cos(anpha - beta) (ảnh 3)

C. b) Tính AB A. 1/2 a căn bậc hai cos (anpha + beta) cos (anpha - beta) B. 2a căn bậc hai cos (anpha + beta) cos(anpha - beta) (ảnh 4)

D. b) Tính AB A. 1/2 a căn bậc hai cos (anpha + beta) cos (anpha - beta) B. 2a căn bậc hai cos (anpha + beta) cos(anpha - beta) (ảnh 5)

34. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có Cho tứ diện ABCD có góc BDC = 90 độ. Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm tam giác ABC.  a) Tính  (ảnh 1). Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm tam giác ABC.

a) Tính Cho tứ diện ABCD có góc BDC = 90 độ. Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm tam giác ABC.  a) Tính  (ảnh 2)

A. Cho tứ diện ABCD có góc BDC = 90 độ. Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm tam giác ABC.  a) Tính  (ảnh 11)

B. Cho tứ diện ABCD có góc BDC = 90 độ. Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm tam giác ABC.  a) Tính  (ảnh 12)

C. Cho tứ diện ABCD có góc BDC = 90 độ. Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm tam giác ABC.  a) Tính  (ảnh 13)

D. Cho tứ diện ABCD có góc BDC = 90 độ. Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm tam giác ABC.  a) Tính  (ảnh 14)

35. Nhiều lựa chọn

b) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

A. b)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. A. 6 (DA^2 + DB^2 + DC^2) lớn hơn bằng (AB + BC + CA)^2 (ảnh 5)

B. b)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. A. 6 (DA^2 + DB^2 + DC^2) lớn hơn bằng (AB + BC + CA)^2 (ảnh 6)

C. b)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. A. 6 (DA^2 + DB^2 + DC^2) lớn hơn bằng (AB + BC + CA)^2 (ảnh 7)

D. b)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. A. 6 (DA^2 + DB^2 + DC^2) lớn hơn bằng (AB + BC + CA)^2 (ảnh 8)

36. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC. (ảnh 1)

A. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC. (ảnh 26)

B. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC. (ảnh 27)

C. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC. (ảnh 28)

D. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC. (ảnh 29)

© All rights reserved VietJack