3 CÂU HỎI
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(({\rm{C}})\) của hàm số \(y = f(x)\) tại \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là
A. \(y = f\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right).\)
B. \(y = {f^\prime }\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right).\)
C. \(y = {f^\prime }\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right).\)
D. \(y = {f^\prime }\left( {{x_0}} \right)\left( {x + {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right).\)
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^3} - {{\rm{x}}^2} + 1\) tại điểm có hoành độ \({{\rm{x}}_0} = - 1\) có hệ số góc bằng
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. -1.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^3} - {{\rm{x}}^2} + 1\) tại điểm có hoành độ \({{\rm{x}}_0} = 1\) có phương trình là
A. \({\rm{y}} = {\rm{x}}.\)
B. \({\rm{y}} = 2{\rm{x}}.\)
C. \({\rm{y}} = 2{\rm{x}} - 1.\)
D. \({\rm{y}} = {\rm{x}} - 2.\)