vietjack.com

Dạng 2: Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản có đáp án
Quiz

Dạng 2: Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản có đáp án

A
Admin
84 câu hỏiToánLớp 11
84 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với Cho dãy số (un) với un = n/4^n và un+ 1 / un < 1/2. Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau: (ảnh 1) Cho dãy số (un) với un = n/4^n và un+ 1 / un < 1/2. Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau: (ảnh 2). Chọn giá trị đúng của Cho dãy số (un) với un = n/4^n và un+ 1 / un < 1/2. Chọn giá trị đúng của lim un trong các số sau: (ảnh 3) trong các số sau:

A. 14

B. 12

C. 0

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Kết quả đúng của Kết quả đúng của lim (5 - n cos2n/ n^2 + 1) là: A. 4 B. 5 C. –4. D. 1/4 (ảnh 1) là:

A. 4

B. 5

C. -4

D. 14

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n+1/1-3n bằng: (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. -23

D. 1

4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của B = lim 4n^2 + 3n + 1/ (3n-1)^2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 4/9  D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 49

D. 0

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả đúng của Kết quả đúng của lim -n^2 + 2n + 1/ căn bậc hai 3n^4 + 2 là A. -căn bậc hai 3/3 B. -2/3 C. -1/2 D. 1/2 (ảnh 1) 

A. Kết quả đúng của lim -n^2 + 2n + 1/ căn bậc hai 3n^4 + 2 là A. -căn bậc hai 3/3 B. -2/3 C. -1/2 D. 1/2 (ảnh 2)

B. Kết quả đúng của lim -n^2 + 2n + 1/ căn bậc hai 3n^4 + 2 là A. -căn bậc hai 3/3 B. -2/3 C. -1/2 D. 1/2 (ảnh 3)

C. Kết quả đúng của lim -n^2 + 2n + 1/ căn bậc hai 3n^4 + 2 là A. -căn bậc hai 3/3 B. -2/3 C. -1/2 D. 1/2 (ảnh 4)

D. Kết quả đúng của lim -n^2 + 2n + 1/ căn bậc hai 3n^4 + 2 là A. -căn bậc hai 3/3 B. -2/3 C. -1/2 D. 1/2 (ảnh 5)

6. Nhiều lựa chọn

Giới hạn dãy số Giới hạn dãy số (un) với un = 3n - n^4/ 4n-5 là: A. + vô cùng  B. - vô cùng C. 3/4 D. 0 (ảnh 1) với Giới hạn dãy số (un) với un = 3n - n^4/ 4n-5 là: A. + vô cùng  B. - vô cùng C. 3/4 D. 0 (ảnh 2) là:

A. -

B. +

C. 34

D. 0

7. Nhiều lựa chọn

Chọn kết quả đúng của Chọn kết quả đúng của lim căn bậc hai n^3 - 2n + 5/ 3 + 5n A. 5 B. 2/5 C. + vô cùng  D. - vô cùng  (ảnh 1):

A. 5

B. 25

C. -

D. +

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n^2 + 3n + 1/ 3n^2 - n + 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng C. 2/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 23

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của B = lim căn bậc hai n^2 + 2n / n - căn bậc hai 3n^2 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0 D. 1/ 1 - căn bậc hai 3 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. Giá trị của B = lim căn bậc hai n^2 + 2n / n - căn bậc hai 3n^2 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0 D. 1/ 1 - căn bậc hai 3 (ảnh 3)

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của C = lim (2n^2 + 1)^4 (n + 2)^9 / n^17 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 16  D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 16

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của D = lim căn bậc hai n^2 + 1 - căn bậc ba 3n^3 + 2/ căn bậc bốn 2n^4 + n + 2 - n bằng: (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. Giá trị của D = lim căn bậc hai n^2 + 1 - căn bậc ba 3n^3 + 2/ căn bậc bốn 2n^4 + n + 2 - n bằng: (ảnh 3)

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của C = lim căn bậc bốn 3n^3 + 1 - n/ căn bậc hai 2n^4 + 3n + 1 + n bằng: (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. 1

13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của F = lim (n-2)^7 (2n+ 1)^3 / (n^2 + 2)^5 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 8  D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. 1

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của C = lim n^3 + 1/ n(2n+1) ^2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 1/4  D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. 1

15. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của D = llim n^3 -3n^2 + 2/ n^4 + 4n^3 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. 1

16. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của E = lim căn bậc hai n^3 + 2n + 1/ n + 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. 1

17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của F = lim căn bậc bốn n^4 - 2n + 1 + 2n/ căn bậc ba 3n^3 + n - n bằng: (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. Giá trị của F = lim căn bậc bốn n^4 - 2n + 1 + 2n/ căn bậc ba 3n^3 + n - n bằng: (ảnh 2)

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số Cho dãy số un với un = (n-1) căn bậc hai 2n+ 2/n^4 + n^2 - 1 . Chọn kết quả đúng của un là: A. - vô cùng  B. 0 C. 1 D. + vô cùng  (ảnh 1) với Cho dãy số un với un = (n-1) căn bậc hai 2n+ 2/n^4 + n^2 - 1 . Chọn kết quả đúng của un là: A. - vô cùng  B. 0 C. 1 D. + vô cùng  (ảnh 2). Chọn kết quả đúng của Cho dãy số un với un = (n-1) căn bậc hai 2n+ 2/n^4 + n^2 - 1 . Chọn kết quả đúng của un là: A. - vô cùng  B. 0 C. 1 D. + vô cùng  (ảnh 3) là:

A. -

B. 0

C. 1

D. +

19. Nhiều lựa chọn

lim 10/ căn bậc hai n^4 + n^2 + 1 bằng : A. + vô cùng B. 10 C. 0 D. - vô cùng  (ảnh 1) bằng:

A. +

B. 10

C. 0

D. -

20. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim căn bậc hai n+ 1 - 4/ căn bậc hai n + 1 + n A. 1 B. 0 C. -1 D. 1/2 (ảnh 1)

A. 1

B. 0

C. -1

D. Tính giới hạn: lim căn bậc hai n+ 1 - 4/ căn bậc hai n + 1 + n A. 1 B. 0 C. -1 D. 1/2 (ảnh 3)

21. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim 1 + 3 + 5 + ... + (2n+1) / 3n^2 + 4 A. 0 B. 1/3 C. 2/3 D. 1 (ảnh 1)

A. 0

B. Tính giới hạn: lim 1 + 3 + 5 + ... + (2n+1) / 3n^2 + 4 A. 0 B. 1/3 C. 2/3 D. 1 (ảnh 3)

C. Tính giới hạn: lim 1 + 3 + 5 + ... + (2n+1) / 3n^2 + 4 A. 0 B. 1/3 C. 2/3 D. 1 (ảnh 4)

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Chọn kết quả đúng của Chọn kết quả đúng của lim căn bậc hai 3 + n^2 -1 /3 + n^2 - 1/2n^2 A. 4 B. 3. C. 2 D. `1/2 (ảnh 1).

A. 4

B. 3

C. 2

D. 12

23. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của D = lim akn^k + .... + a1n + a0/ bpn^p +....+ b1n + b0  (Trong đó k, p là các số nguyên dương; akbp khác 0 ). (ảnh 1) (Trong đó k, p là các số nguyên dương; Giá trị của D = lim akn^k + .... + a1n + a0/ bpn^p +....+ b1n + b0  (Trong đó k, p là các số nguyên dương; akbp khác 0 ). (ảnh 2)).

A. +

B. -

C. Đáp án khác

D. 1

24. Nhiều lựa chọn

Kết quả đúng của Kết quả đúng của 2 - 5^n-2 / 3^n + 2.5^n là: A. -5/2 B. -1/50 C. 5/2 D. -25/2 (ảnh 1) là:

A. Kết quả đúng của 2 - 5^n-2 / 3^n + 2.5^n là: A. -5/2 B. -1/50 C. 5/2 D. -25/2 (ảnh 3)

B. Kết quả đúng của 2 - 5^n-2 / 3^n + 2.5^n là: A. -5/2 B. -1/50 C. 5/2 D. -25/2 (ảnh 4)

C. Kết quả đúng của 2 - 5^n-2 / 3^n + 2.5^n là: A. -5/2 B. -1/50 C. 5/2 D. -25/2 (ảnh 5)

D. Kết quả đúng của 2 - 5^n-2 / 3^n + 2.5^n là: A. -5/2 B. -1/50 C. 5/2 D. -25/2 (ảnh 6)

25. Nhiều lựa chọn

lim 3^n - 4.2^n-1 - 3/ 3.2^n + 4^n bằng A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. 1

26. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của C = lim 3.2^n - 3^n / 2^n+1 + 3^n+1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. -1/3  D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. Giá trị của C = lim 3.2^n - 3^n / 2^n+1 + 3^n+1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. -1/3  D. 1 (ảnh 3)

D. 1

27. Nhiều lựa chọn

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim (3^n - 5^n) là: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 2  D. -2 (ảnh 1) là:

A. -

B. +

C. 2

D. -2

28. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của K = lim 3.2^n - 3^n / 2^n+1 + 3^n+1 bằng: A. -1/3 B. - vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. Giá trị của K = lim 3.2^n - 3^n / 2^n+1 + 3^n+1 bằng: A. -1/3 B. - vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 3)

B. -

C. 2

D. 1

29. Nhiều lựa chọn

lim 5^n - 1 / 3^n + 1 bằng A. + vô cùng B. 1 C. 0 D. - vô cùng  (ảnh 1) bằng:

A. +

B. 1

C. 0

D. -

30. Nhiều lựa chọn

lim căn bậc bốn 4^n + 2^n+1/ 3^n + 4^n+2 bằng A.0 B. 1/2 C. 1/4 D. dương vô cùng (ảnh 1) bằng:

A. 0

B. lim căn bậc bốn 4^n + 2^n+1/ 3^n + 4^n+2 bằng A.0 B. 1/2 C. 1/4 D. dương vô cùng (ảnh 6)

C. lim căn bậc bốn 4^n + 2^n+1/ 3^n + 4^n+2 bằng A.0 B. 1/2 C. 1/4 D. dương vô cùng (ảnh 7)

D. +

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của. C = lim căn bậc hai 3.3^n + 4^n/ 3^n+1 + 4^n+1 bằng:  A. dương vô cùng B. 1/2 C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. 12

C. 0

D. 1

32. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a,b thỏa Cho các số thực a,b thỏa trị tuyệt đối a < 1, trị tuyệt đối b < 1. Tìm giới hạn I = lim 1 + a+ a^2 + ... a^n/ 1 + b + b^2 + ... + b^n (ảnh 1). Tìm giới hạn Cho các số thực a,b thỏa trị tuyệt đối a < 1, trị tuyệt đối b < 1. Tìm giới hạn I = lim 1 + a+ a^2 + ... a^n/ 1 + b + b^2 + ... + b^n (ảnh 2).

A. +

B. -

C. Cho các số thực a,b thỏa trị tuyệt đối a < 1, trị tuyệt đối b < 1. Tìm giới hạn I = lim 1 + a+ a^2 + ... a^n/ 1 + b + b^2 + ... + b^n (ảnh 9)

D. 1

33. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số A = lim ak.n^k + ak-1.n^k-1 + .... + a1n + a0/ bp.n^p + bp-1.n^p-1 +...+ b1n + b0  với akbp khác 0 (ảnh 1) với Tính giới hạn của dãy số A = lim ak.n^k + ak-1.n^k-1 + .... + a1n + a0/ bp.n^p + bp-1.n^p-1 +...+ b1n + b0  với akbp khác 0 (ảnh 2).

A. +

B. -

C. Đáp án khác

D. 1

34. Nhiều lựa chọn

lim (n^2 sin n pi/5 - 2n^3) bằng:  A. dương vô cùng B. 0 C. -2 D.  âm vô cùng (ảnh 1) bằng:

A. +

B. 0

C. -2

D. -

35. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của. M = lim (căn bậc hai n^2 + 6n -n ) bằng:A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1)bằng:

B. -

B. -

C. 3

D. 1

36. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của H = lim (căn bậc hai n^2 + n + 1 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +

B. -

C. 12

D. 1

37. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của K = lim n (căn bậc hai n^2 + 1 -n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 12

D. 1

38. Nhiều lựa chọn

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim ( căn bậc hai n^2 - 1 - căn bậc hai 3n^2 + 2) là: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) là:

A. +∞

B. -∞

C. 0

D. 1

39. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 6n - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 3

D. 1

40. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của B = lim (căn bậc ba n^3 + 9n^2 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 3 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 0

D. 3

41. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của D = lim (căn bậc hai n^2 + 2n - căn bậc ba n^3 + 2n^2) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 13

D. 1

42. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của M = lim (căn bậc ba 1 - n^2 - 8n^3 + 2n) bằng: A. -1/12 B. âm vô cùng C. 0 D, 1 (ảnh 1) bằng:

A. -112

B. -∞

C. 0

D. 1

43. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của N = lim (căn bậc hai 4n^2 + 1 - căn bậc ba 8n^3 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 0

D. 1

44. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của K = lim (căn bậc ba n^3 + n^2 -1 - 3 căn bậc hai 4n^2 + n + 1 + 5n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. -5/12 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. -512

D. 1

45. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của N = lim (căn bậc ba n^3 + 3n^2 + 1 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 0

D. 1

46. Nhiều lựa chọn

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim [ căn bậc hai n (căn bậc hai n + 1 - căn bậc hai n - 1)] là: A. -1 B. 0 C. 1 D. dương vô cùng (ảnh 1) là:

A. -1

B. 0

C. 1

D. +∞

47. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của H = lim n (căn bậc ba 8n^3 + n - căn bậc hai 4n^2 + 3) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. -2/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. -23

D. 1

48. Nhiều lựa chọn

Giá trị của Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 2n + 2 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 2

D. 1

49. Nhiều lựa chọn

lim căn bậc năm 200 - 3n^5 + 2n^2 bằng A. 0 B. 1 C. dương vô cùng D. âm vô cùng (ảnh 1) bằng:

A. 0

B. 1

C. +∞

D. -∞

50. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của. A = lim 2n^3 + sin2n - 1/ n^3 + 1 bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 2

D. 1

51. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của B = lim căn bậc n n giai thừa / căn bậc hai n^3 + 2n bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

C. 0

C. 0

D. 1

52. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của D = lim n + 1/ n^2 (căn bậc hai 3n^2 + 2  - căn bậc hai 3n^2 -1) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2/ căn bậc hai 3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 23

D. 1

53. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của E = lim căn bậc hai n^2 + n + 1 - 2n bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 0

D. 1

54. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của F = lim (căn bậc hai n + 1 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. 0

D. 1

55. Nhiều lựa chọn

Giá trị của. Giá trị của H = lim (căn bậc k n^2 +1 - căn bậc p n^2 - 1) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. đáp án khác D. 1 (ảnh 1) bằng:

A. +∞

B. -∞

C. Đáp án khác

D. 1

56. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = 1/ 2 căn bậc hai 1 + căn bậc hai 2 + 1/ 3 căn bậc hai 2 + 2 căn bậc hai 3 + ... + 1/ (n+1) căn bậc hai n + n căn bậc hai n + 1 (ảnh 1):

A. +∞

B. -∞

C. 0

D. 1

57. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = (n+1) căn bậc hai 1^3 + 2^3 + ... + n^3/ 3n^3 + n + 2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/9 D. 1 (ảnh 1):

A. +∞

B. -∞

C. 19

D. 1

58. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = (1-1/T1)(1-1/T2)... (1-1/Tn) trong đó Tn = n(n/+1)/2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/3 D. 1 (ảnh 1) trong đó Tính giới hạn của dãy số un = (1-1/T1)(1-1/T2)... (1-1/Tn) trong đó Tn = n(n/+1)/2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/3 D. 1 (ảnh 2)

A. +∞

B. -∞

C. 13

D. 1

59. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = 2^3 - 1/2^3 + 1 . 3^3 -1/ 3^3 +1 .... n^3 -1/n^3+ 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2/3 D. 1 (ảnh 1)

A. +∞

B. -∞

C. 23

D. 1

60. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = tổng từ k =1 đến n 2k-1/2^k A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1)

A. +∞

B. -∞

C. 3

D.1

61. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = q + 2q^2 + ... + nq^n với trị tuyệt đối q < 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) với Tính giới hạn của dãy số un = q + 2q^2 + ... + nq^n với trị tuyệt đối q < 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)  

A. +∞

B. -∞

C. Tính giới hạn của dãy số un = q + 2q^2 + ... + nq^n với trị tuyệt đối q < 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 6)

D. Tính giới hạn của dãy số un = q + 2q^2 + ... + nq^n với trị tuyệt đối q < 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 7)

62. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = tổng từ k = 1 đến n của n/n^2 + k  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

A. +∞

B. -∞

C. 3

D. 1

63. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số B= lim căn bậc ba n^6 + n + 1 - 4 căn bậc hai n^4 + 2n - 1/ (2n + 3)^2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

A. +∞

B. -∞

C. 3

D. -34

64. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số C = lim (căn bậc hai 4n^2 + n + 1 - 2n) A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

A. +∞

B. -∞

C. 3

D. 14

65. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số D = lim (căn bậc hai n^2 + n + 1 - 2 căn bậc ba n^3 + n^2 - 1 + n) A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

A. +∞

B. -∞

C. -16

D. 1

66. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số Cho dãy số (xn) xác định bởi x1 = 1/2, x n+1 = xn^2 + xn với n lớn hơn bằng 1 Đặt Sn = 1/x1 + 1 +1/x2 + 1 + ..... + 1/xn+1 Tính lim Sn (ảnh 1) xác định bởi Cho dãy số (xn) xác định bởi x1 = 1/2, x n+1 = xn^2 + xn với n lớn hơn bằng 1 Đặt Sn = 1/x1 + 1 +1/x2 + 1 + ..... + 1/xn+1 Tính lim Sn (ảnh 2)

Đặt Cho dãy số (xn) xác định bởi x1 = 1/2, x n+1 = xn^2 + xn với n lớn hơn bằng 1 Đặt Sn = 1/x1 + 1 +1/x2 + 1 + ..... + 1/xn+1 Tính lim Sn (ảnh 3). Tính Cho dãy số (xn) xác định bởi x1 = 1/2, x n+1 = xn^2 + xn với n lớn hơn bằng 1 Đặt Sn = 1/x1 + 1 +1/x2 + 1 + ..... + 1/xn+1 Tính lim Sn (ảnh 4)

A. +∞

B. -∞

C. 2

D. 1

67. Nhiều lựa chọn

Cho dãy Cho dãy (xk)  được xác định như sau: xk = 1/2 giai thừa + 2/ 3 giai thừa + ... + k/(k+1) giai thừa Tìm lim un với un = căn bậc n x1^n + x2^n + ... + x2011^n (ảnh 1) được xác định như sau: Cho dãy (xk)  được xác định như sau: xk = 1/2 giai thừa + 2/ 3 giai thừa + ... + k/(k+1) giai thừa Tìm lim un với un = căn bậc n x1^n + x2^n + ... + x2011^n (ảnh 2)

Tìm Cho dãy (xk)  được xác định như sau: xk = 1/2 giai thừa + 2/ 3 giai thừa + ... + k/(k+1) giai thừa Tìm lim un với un = căn bậc n x1^n + x2^n + ... + x2011^n (ảnh 3) với Cho dãy (xk)  được xác định như sau: xk = 1/2 giai thừa + 2/ 3 giai thừa + ... + k/(k+1) giai thừa Tìm lim un với un = căn bậc n x1^n + x2^n + ... + x2011^n (ảnh 4).

A. +∞

B. -∞

C. Cho dãy (xk)  được xác định như sau: xk = 1/2 giai thừa + 2/ 3 giai thừa + ... + k/(k+1) giai thừa Tìm lim un với un = căn bậc n x1^n + x2^n + ... + x2011^n (ảnh 11)

D. Cho dãy (xk)  được xác định như sau: xk = 1/2 giai thừa + 2/ 3 giai thừa + ... + k/(k+1) giai thừa Tìm lim un với un = căn bậc n x1^n + x2^n + ... + x2011^n (ảnh 12)

68. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số Cho dãy số (un) được xác định bởi: u0 = 2011 un+1 = un + 1/un^2. Tìm lim un^3/n  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) được xác định bởi: Cho dãy số (un) được xác định bởi: u0 = 2011 un+1 = un + 1/un^2. Tìm lim un^3/n  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2). Tìm Cho dãy số (un) được xác định bởi: u0 = 2011 un+1 = un + 1/un^2. Tìm lim un^3/n  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 3).

A. +∞

B. -∞

C. 3

D. 1

69. Nhiều lựa chọn

Cho dãy x > 0 xác định như sau: Cho dãy x > 0 xác định như sau: f(x) = căn bậc hai x +1 - 1/x Tìm (0; dương vô cùng) . A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1). Tìm Cho dãy x > 0 xác định như sau: f(x) = căn bậc hai x +1 - 1/x Tìm (0; dương vô cùng) . A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2).

A. +∞

B. -∞

C. 2010

D. 1

70. Nhiều lựa chọn

Tìm Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

A. +∞

B. -∞

C. 12

D. 1

71. Nhiều lựa chọn

Tìm Tìm lim un biết f(x) = căn bậc ba x-2 + 2x-1 khi x khác 1 và 3m-2 khi x = 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết f(x) = căn bậc ba x-2 + 2x-1 khi x khác 1 và 3m-2 khi x = 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

A. +∞

B. -∞

C. 2

D. Tìm lim un biết f(x) = căn bậc ba x-2 + 2x-1 khi x khác 1 và 3m-2 khi x = 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 6)

72. Nhiều lựa chọn

Tìm Tìm un biết f(x) = căn bậc hai x +1 -1 khi x > 0 và 2x^2 + 3m + 1 khi x nhỏ hơn bằng 0  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm un biết f(x) = căn bậc hai x +1 -1 khi x > 0 và 2x^2 + 3m + 1 khi x nhỏ hơn bằng 0  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

A. +∞

B. -∞

C. 2

D. 1

73. Nhiều lựa chọn

Tìm Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 1) biết Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 2) trong đó Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 3).

A. +∞

B. -∞

C. 13

D. 1

74. Nhiều lựa chọn

Tìm Tìm un biết un = tổng từ k = 1 đến n của 1/ căn bậc hai n^2 + k A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1) biết Tìm un biết un = tổng từ k = 1 đến n của 1/ căn bậc hai n^2 + k A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 2)

A. +∞

B. -∞

C. 3

D. 1

75. Nhiều lựa chọn

Tìm Tìm lim un biết un = căn bậc hai 2 . căn bậc hai 2.... căn bậc hai 2 với n dấu căn  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết un = căn bậc hai 2 . căn bậc hai 2.... căn bậc hai 2 với n dấu căn  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

A. +∞

B. -∞

C. 2

D. 1

76. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số Cho dãy số A = (x1^2 + 1/2x1x2)^2 + (1/4x1x2 + x2^2)^2 + 1/2x1^2x2^2+ 3 > 0 được xác định như sau x1 = x2. Đặt x nhỏ hơn bằng 3/2. (ảnh 1) được xác định như sau Cho dãy số A = (x1^2 + 1/2x1x2)^2 + (1/4x1x2 + x2^2)^2 + 1/2x1^2x2^2+ 3 > 0 được xác định như sau x1 = x2. Đặt x nhỏ hơn bằng 3/2. (ảnh 2).

Đặt Cho dãy số A = (x1^2 + 1/2x1x2)^2 + (1/4x1x2 + x2^2)^2 + 1/2x1^2x2^2+ 3 > 0 được xác định như sau x1 = x2. Đặt x nhỏ hơn bằng 3/2. (ảnh 3). Tìm Cho dãy số A = (x1^2 + 1/2x1x2)^2 + (1/4x1x2 + x2^2)^2 + 1/2x1^2x2^2+ 3 > 0 được xác định như sau x1 = x2. Đặt x nhỏ hơn bằng 3/2. (ảnh 4).

A. +∞

B. -∞

C. 12

D. 1

77. Nhiều lựa chọn

Cho Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 1). Kí hiệu Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 2) là số cặp số Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 3)

 sao cho Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 4). Tìm Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 5)

A. +∞

B. -∞

C. Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 18)

D. Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 19)

78. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi  Cho dãy số  có giới hạn (un) xác định bởi : u1 = 1/2 và un+1 = 1/2-un, n lớn hơn bằng 1. Tìm kết quả đúng của lim un (ảnh 1). Tìm kết quả đúng của Cho dãy số  có giới hạn (un) xác định bởi : u1 = 1/2 và un+1 = 1/2-un, n lớn hơn bằng 1. Tìm kết quả đúng của lim un (ảnh 2) .

A. 0

B. 1

C. -1

D. 12

79. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị đúng của Tìm giá trị đúng của S = căn bậc hai 2 (1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + ... + 1/2^n + ....) A. căn bậc hai 2+ 1 B. 2 C. 2 căn bậc hai 2 D. 1/2 (ảnh 1)

A. 2 + 1

B. 2

C. 22

D. 12

80. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [ 1/1.2 + 1/2.3 + ... + 1/n(n+ 1)] A. 0 B. 1 C. 3/2 D. không giới hạn (ảnh 1)

A. 0

B. 1

C. 32

D. Không có giới hạn.

81. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1)] A. 1 B. 0 C. 2/3 D. 2 . Chọn B Đặt A = 1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1) (ảnh 1)

A. 1

B. 0

C. 23

D. 2

82. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn: Tính giới hạn:  lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] A. 3/4 B. 1 C. 0 D. 2/3 Chọn A  lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] (ảnh 1)

A. 34

B. 1

C. 0

D. 23

83. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [1/1.4 + 1/2.5 + ... + 1/n(n+3)] A. 11/18 B.2 C. 1 D. 3/2 Chọn A Cách 1: lim [1/1.4 + 1/2.5 + ... + 1/n(n+3)] (ảnh 1).

A. 1118

B. 2

C. 1

D. 32

84. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [(1-1/2^2)( 1-1/3^2) ... (1 - 1/n^2)] A. 1 B. 1/2 C. 1/4 D. 3/2 Chọn B.  Cách 1:  lim [(1-1/2^2)( 1-1/3^2) ... (1 - 1/n^2)] (ảnh 1).

A. 1

B. 12

C. 14

D. 32

© All rights reserved VietJack