vietjack.com

DẠNG 2. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN, TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
Quiz

DẠNG 2. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN, TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN

A
Admin
11 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R}\), hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có một nguyên hàm là hàm số \({\rm{y}} = {\rm{F}}({\rm{x}}).\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \(\int_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}} = {\rm{F}}({\rm{b}}) - {\rm{F}}({\rm{a}}).\) 

B. \(\int_a^b f (x)dx = F(a) - F(b).\) 

C. \(\int_a^b f (x)dx = F(b) + F(a).\) 

D. \(\int_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}} = {\rm{F}}({\rm{b}}){\rm{F}}({\rm{a}}).\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R}\), các hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}}),{\rm{y}} = {\rm{g}}({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biểu thức \(\int_a^b {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx\) bằng 

A. \(\int_a^b f (x)dx - \int_a^b g (x)dx.\) 

B. \(\int_a^b f (x)dx + \int_a^b g (x)dx.\) 

C. \(\int_a^b f (x)dx + \int_b^a g (x)dx.\) 

D. \(\int_a^b g (x)dx - \int_a^b f (x)dx.\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho \(b \in [a;c];a,b,c \in \mathbb{R}\), hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biểu thức \(\int_a^c f (x)dx\) bằng 

A. \(\int_a^b f (x)dx + \int_c^b f (x)dx.\) 

B. \(\int_a^b f (x)dx + \int_b^c f (x)dx.\) 

C. \(\int_b^a f (x)dx + \int_b^c f (x)dx.\) 

D. \(\int_b^c f (x)dx + \int_c^b f (x)dx.\)

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có đạo hàm là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\forall {\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R}\), giá trị của biểu thức \(\int_a^b {{f^\prime }} (x)dx\) bằng 

A. \(f(a) - f(b).\) 

B. \(f(b) - f(a).\) 

C. \(f(a) + f(b).\) 

D. \(f(a) \cdot f(b).\)

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\int_3^5 f (x)dx = 2.\) Biểu thức \(\int_5^3 f (x)dx\) bằng

A. 2. 

B. \(\frac{1}{2}.\) 

C. -2. 

D. \(\frac{{ - 1}}{2}.\)

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R},\int_6^7 {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}} = 4.\) Biểu thức \(\int_6^7 2 0{\rm{f}}({\rm{x}}){\rm{dx}}\) bằng 

A. 80. 

B. 24. 

C. 16. 

D. 5.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\int_1^2 f (x)dx = 3,\int_1^3 f (x)dx = 5.\) Biểu thức \(\int_2^3 {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}}\) bằng 

A. 3. 

B. 8. 

C. 2. 

D. 15.

8. Nhiều lựa chọn

Nếu \(\int_3^{\rm{m}} {{x^2}} dx = 4\) thì 

A. \({\rm{m}} = \sqrt {39} .\) 

B. \({\rm{m}} = \pm \sqrt[3]{{39}}.\) 

C. \({\rm{m}} = - \sqrt[3]{{39}}.\) 

D. \({\rm{m}} = \sqrt[3]{{39}}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Nếu \({\rm{b}} - {\rm{a}} = 3\) thì biểu thức \(\int_{\rm{a}}^{\rm{b}} {{{\rm{x}}^2}} {\rm{dx}}\) có giá trị bằng 

A. \(3 - {\rm{ab}}.\) 

B. \(9 - 3ab.\)

C. \(9 + 3ab.\)

D. \(3 + ab.\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình bên và đạo hàm \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Giá trị của biểu thức \(\int_1^2 {{{\rm{f}}^\prime }} ({\rm{x}}){\rm{dx}}\) bằng

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình bên và đạo hàm \({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}})\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Giá trị của biểu thức \(\int_1^2 {{{\rm{f}}^\prime }} ({\rm{x}}){\rm{dx}}\) bằng    A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. (ảnh 1)

A. 2.                                   

B. 4.                                   

C. 1.                                   

D. 0.

11. Nhiều lựa chọn

Cho \(0 < {\rm{a}} < 1 < {\rm{b}}.\) Tích phân \(I = \int_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\left| {{{\rm{x}}^2} - {\rm{x}}} \right|} d{\rm{x}}\) bằng 

A. \( - \int_a^1 {\left( {{x^2} - x} \right)} dx + \int_1^b {\left( {{x^2} - x} \right)} dx.\) 

B. \(\int_a^1 {\left( {{x^2} - x} \right)} dx - \int_1^b {\left( {{x^2} - x} \right)} dx.\) 

C. \(\int_a^1 {\left( {{x^2} - x} \right)} dx + \int_1^b {\left( {{x^2} - x} \right)} dx.\) 

D. \( - \int_a^1 {\left( {{x^2} - x} \right)} dx - \int_1^b {\left( {{x^2} - x} \right)} dx.\)

© All rights reserved VietJack