vietjack.com

Dạng 1: Tính góc giữa hai đường thẳng có đáp án
Quiz

Dạng 1: Tính góc giữa hai đường thẳng có đáp án

A
Admin
55 câu hỏiToánLớp 11
55 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD  có AB=CD=a, IJ=a32 ( I, J  lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB  và CD  là:

A. 30O

B. 45O

C. 60O

D. 90O

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Giả sử tam giác AB'C  và A'DC'  đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC  và A'D  là góc nào sau đây?

A. BDB'^

B. AB'C^

C. DB'B^

D. DA'C'^

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông ABCD  cạnh bằng a  và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M  và N  lần lượt là trung điểm của AD  và SD . Số đo của góc (MN, SC)  bằng

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD  có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I  và J  lần lượt là trung điểm của SC  và BC . Số đo của góc (IJ, CD)  bằng

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc giữa (IE, JF) bằng

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH?

A. 45°

B. 90°

C. 120°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai hình vuông ABCD  và ABC'D' có chung cạnh AB  và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và OO'?

A. 60°

B. 45°

C. 120°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD  có AB = AC = AD và BAC^=BAD^=600,  CAD^=900. Gọi I  và J  lần lượt là trung điểm của AB  và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ và CD ?

A. 45°

B. 90°

C. 60°

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC  có SA = SB = SC  và ASB^=BSC^=CSA^. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SB và AC ?

A. 60°

B. 120°

C. 45°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD BAC^=BAD^=600,CAD^=900. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB IJ?

A. 120°

B. 90°

C. 60°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?

A. AB2+AC2+AD2+BC2+BD2+CD2=3GA2+GB2+GC2+GD2

B. AB2+AC2+AD2+BC2+BD2+CD2=4GA2+GB2+GC2+GD2

C. AB2+AC2+AD2+BC2+BD2+CD2=6GA2+GB2+GC2+GD2

D. AB2+AC2+AD2+BC2+BD2+CD2=2GA2+GB2+GC2+GD2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?

A. 120°

B. 60°

C. 90°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD  có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I  và J  lần lượt là trung điểm của SC  và BC . Số đo của góc (IJ, CD)  bằng:

A. 90°

B. 45°

C. 30°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?

A. AB'C^

B. DA'C'^

C. BB'D^

D. BDB'^

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

A. 60°

B. 30°

C. 90°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Thiết diện là hình chữ nhật.

B. Thiết diện là hình vuông.

C. Thiết diện là hình bình hành.

D. Thiết diện là hình thang.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng nếu AB.AC=.AC.AD=AD.AB thì ABCD, ACBD, ADBC. Điều ngược lại đúng không?

Sau đây là lời giải:

Bước 1: AB.AC=.AC.ADAC.(ABAD)=0ACBD

Bước 2 Chứng minh tương tự, từ AC.AD=AD.AB ta được ADBC và AB.AC=AD.AB ta được ABCD

Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?

A. Sai ở bước 3.

B. Đúng

C. Sai ở bước 2.

D. Sai ở bước 1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp ABCD có SA = SB = SC ASB^=BSC^=CSA^. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SC AB ?

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc (MN, SC) bằng:

A. 45°

B. 30°

C. 90°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Chọn khẳng định sai?

A. Góc giữa AC và B1D1 bằng 90o.

B. Góc giữa B1D1 và AA1 bằng 60o.

C. Góc giữa AD và B1C bằng 45o.

D. Góc giữa BD và A1C1 bằng 90o.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm B1M.BD1. Giá trị  là:

A. 12a2

B. a2

C. 34a2

D. 32a2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?

A. A'C'BD

B. BB'BD

C. A'BDC'

D. BC'A'D

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ACBD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB  EG?

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD, α là góc giữa AC và BM. Chọn khẳng định đúng?

A. cosα=34

B. cosα=13

C. cosα=36

D. α=60°

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC' và C'A. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB CC'?

A. 45°

B. 120°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho  góc giữa a=3,b=5 a bằng b. Chọn khẳng định sai trong các khẳng đính sau?

A. a+b=19

B. ab=7

C. a2b=139

D. a+2b=9

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AF EG?

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD BAC^=BAD^=600. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB  CD?

A. 60°

B. 45°

C. 120°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa AC và DA1 

A. 45°

B. 60°

C. 60°

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC ASB^=BSC^=CSA^. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SA BC?

A. 120°

B. 90°

C. 60°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB, DM) bằng

A. 22

B. 36

C. 12

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD  có AB  vuông góc với CD, AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC  sao cho MB = x.BC (0 < x < 1) . mp(P)  song song với AB  và CD  lần lượt cắt BC, DB, AD, AC  tại M, N, P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?

A. 9

B. 11

C. 10

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD  đều cạnh bằng a . Gọi O  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa AO  và CD  bằng bao nhiêu ?

A. 0°

B. 30°

C. 90°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD  có AB = CD . Gọi I, J, E, F  lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc (IE, JF)  bằng

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD  với AC=32AD,CAB^=DAB^=600,CD=AD. Gọi φ là góc giữa AB  và CD . Chọn khẳng định đúng ?

A. cos φ=34

B. φ=600

C. φ=300

D. cos φ=14

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai hình vuông ABCD  và ABC'D' có chung cạnh AB  và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O  và O' . Tứ giác CDD'C' là hình gì?

A. Hình bình hành.

B. Hình vuông.

C. Hình thang.

D. Hình chữ nhật.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD  có AB=CD=a,  IJ=a32 ( I, J  lần lượt là trung điểm của BC  và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD với ABAC,  ABBD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là?

A. 90°

B. 60°

C. 30°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a,b  thỏa mãn: a=4;b=3;ab=4. Gọi α là góc giữa hai vectơ a,b. Chọn khẳng định đúng?

A. cosα=38

B. α=300

C. cosα=13

D. α=600

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: AB.CD+AC.DB+AD.BC=k

A. k = 1

B. k = 2

C. k = 0

D. k = 4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn hệ thức đúng?

A. AB2+AC2+BC2=2GA2+GB2+GC2.

B. AB2+AC2+BC2=GA2+GB2+GC2.

C. AB2+AC2+BC2=4GA2+GB2+GC2.

D. AB2+AC2+BC2=3GA2+GB2+GC2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá trị của biểu thức P=MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M là trọng tâm tam giác ABC.

C. M là trực tâm tam giác ABC.

C. M là trực tâm tam giác ABC.

D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a=26;b=28;a+b=48. Độ dài vectơ ab bằng?

A. 25

B. 616

C. 9

D. 618

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD  có DA = DB = DC và BDA^=600,ADC^=900,BDC^=1200. Trong các mặt của tứ diện đó:

A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất.

B. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất.

C. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất.

D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a=4;b=3;a.b=10. Xét hai vectơ y=ab, x=a2b. Gọi α là góc giữa hai vectơ x,y. Chọn khẳng định đúng.

A. cosα=215

B. cosα=115

C. cosα=315

D. cosα=215

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có diện tích S. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: S=12AB2.AC22kAB.AC2

A. k=14

B. k = 0

C. k=12

D. k = 1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC  có SA = SB = SC = a và BC=a2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB  và SC

A. AB,SC^=600

B. AB,SC^=450

C. AB,SC^=300

D. AB,SC^=900

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình thoi, SA = AB và SABC. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .

A. BC,SD^=300

B. BC,SD^=450

C. BC,SD^=600

D. BC,SD^=500

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = AB và SABC. Gọi I, J lần lượt là các điểm thuộc SB và SD sao cho IJ // BD. Chứng minh góc giữa AC và IJ không phụ thuộc vào vị trí của I và J.

A. IJ,AC^=900

B. IJ,AC^=600

C. IJ,AC^=300

D. IJ,AC^=450

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác cân ABC và DBC có chung cạnh đáy BC nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. ADBC

B. AD cắt BC

C. AD và BC chéo nhau

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

b) Gọi M, N  là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng AB  và DB  sao cho MA=kMB, ND=kNB . Tính góc giữa hai đường thẳng MN  và BC .

A. MN,BC^=900

B. MN,BC^=800

C. MN,BC^=600

D. MN,BC^=450

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N  lần lượt là trung điểm các cạnh BC  và AD . Cho biết AB = CD = 2a  và MN=a3. Tính góc giữa hai đường thẳng AB  và CD .

A. AB,CD^=300

B. AB,CD^=450

C. AB,CD^=600

D. AB,CD^=900

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

A. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với hai cạnh đó

B. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì không vuông góc với hai cạnh đó

C. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì có thể vuông góc có thể không vuông góc với hai cạnh đó

D. cả A, B, C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

b) Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BD.

A. AC,BD^=arccosa2c2b2

B. AC,BD^=arccos2a2+c2b2

C. AC,BD^=arccos2a2c23b2

D. AC,BD^=arccos2a2c2b2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack