vietjack.com

DẠNG 1. KHÁI NIỆM, TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA, MŨ VÀ LÔGARIT
Quiz

DẠNG 1. KHÁI NIỆM, TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA, MŨ VÀ LÔGARIT

A
Admin
40 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các căn bậc hai của 25 là 

A. \(\{ 5\} .\) 

B. \(\{ - 5\} .\)

C. \(\{ - 5;5\} .\) 

D. \(\{ 625\} .\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là các số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(a = {a^{{{\log }_a}b}}.\) 

B. \({\rm{b}} = {{\rm{a}}^{{{\log }_{\rm{a}}}{\rm{b}}}}.\) 

C. \({\rm{b}} = {{\rm{b}}^{{{\log }_a}\;{\rm{b}}}}.\) 

D. \({\rm{a}} = {{\rm{a}}^{{{\log }_b}{\rm{a}}}}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Số 16 có bao nhiêu căn bậc hai? 

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

4. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và \({\rm{x}},{\rm{y}}\) là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({\log _a}(xy) = {\log _a}x \cdot {\log _a}y.\) 

B. \({\log _a}(xy) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}.\) 

C. \({\log _{\rm{a}}}({\rm{xy}}) = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}} + {\log _{\rm{a}}}{\rm{y}}.\) 

D. \({\log _a}(xy) = \frac{{{{\log }_a}y}}{{{{\log }_a}x}}.\)

5. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y.\) 

B. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x \cdot {\log _a}y.\) 

C. \({\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}.\) 

D. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y.\)

6. Nhiều lựa chọn

Cho x>0,a>0,a1  α0. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({\log _a}{x^\alpha } = \frac{1}{\alpha }{\log _a}x.\) 

B. \({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = {\log _{\rm{a}}}(\alpha {\rm{x}}).\) 

C. \({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = {\log _{\rm{a}}}\frac{{\rm{x}}}{\alpha }.\) 

D. \({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = \alpha {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}.\)

7. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({\left( {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} \right)^{\rm{y}}} = {{\rm{a}}^{{\rm{xy}}}}.\) 

B. \({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x + y}}.\) 

C. \({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x - y}}.\) 

D. \({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{\frac{x}{y}}}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và n là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = - {{\rm{a}}^{\rm{n}}}.\) 

B. \({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}.\) 

C. \({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = \frac{{ - 1}}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}.\) 

D. \({a^{ - {\rm{n}}}} = {{\rm{a}}^{\rm{n}}}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và n là số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?   

A. \(\sqrt[n]{a} = {a^{\frac{1}{n}}}.\)

B. \(\sqrt[n]{a} = - {a^{\frac{1}{n}}}.\) 

C. \(\sqrt[n]{{\rm{a}}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{n}}}.\) 

D. \(\sqrt[n]{{\rm{a}}} = \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\frac{1}{n}}}}}.\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}} = {\log _2}3,\;{\rm{b}} = {\log _5}3.\) Biểu thức \({\log _{10}}3\) bằng 

A. \(\frac{{{\rm{ab}}}}{{{\rm{a}} + {\rm{b}}}}.\) 

B. \(\frac{1}{{\rm{a}}} + \frac{1}{{\;{\rm{b}}}}.\) 

C. \(\frac{1}{{{\rm{ab}}}}.\) 

D. ab.

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({\log _2}{x^2} = 2{\log _2}x,\forall x \ne 0.\) 

B. \({\log _2}{{\rm{x}}^2} = \frac{1}{2}{\log _2}{\rm{x}},\forall {\rm{x}} \ne 0.\) 

C. \({\log _2}{x^2} = {2^2}{\log _2}|x|,\forall x \ne 0.\) 

D. \({\log _2}{x^2} = 2{\log _2}|x|,\forall x \ne 0.\)

12. Nhiều lựa chọn

Cho a là số dương khác \(1;{\rm{m}},{\rm{n}},{\rm{p}},{\rm{q}}\) là các số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({\log _{\sqrt[m]{{{a^a}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{m}{n} \cdot \frac{q}{p}.\) 

B. \({\log _{\sqrt[m]{{{a^n}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{n}{m} \cdot \frac{q}{p}.\) 

C. \({\log _{\sqrt[m]{{{a^a}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{m}{n} \cdot \frac{p}{q}.\) 

D. \({\log _{\sqrt[m]{{{a^n}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{n}{m} \cdot \frac{p}{q}.\)

13. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là hai số thực dương thoả mãn \({{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} = 98{\rm{ab}}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \(2{\log _2}({\rm{a}} + {\rm{b}}) = {\log _2}{\rm{a}} + {\log _2}\;{\rm{b}}.\) 

B. \({\log _2}\frac{{a + b}}{2} = {\log _2}a + {\log _2}b.\) 

C. \(2{\log _2}\frac{{a + b}}{{10}} = {\log _2}a + {\log _2}\;{\rm{b}}.\) 

D. \({\log _2}\frac{{a + b}}{{10}} = 2\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)

14. Nhiều lựa chọn

Biết \({\log _2}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _2}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _5}360\) theo a và b là 

A. \(\frac{{3{\rm{a}} + {\rm{b}} + 2}}{{\;{\rm{b}}}}.\) 

B. \(\frac{{2{\rm{a}} + {\rm{b}} + 3}}{{\;{\rm{b}}}}.\) 

C. \({\rm{b}}(2{\rm{a}} + {\rm{b}} + 3).\) 

D. \({\rm{b}}(3{\rm{a}} + {\rm{b}} + 2).\)

15. Nhiều lựa chọn

Biết \({\log _8}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _3}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _{10}}3\) theo a và b là 

A. \(3{\rm{a}} + {\rm{b}}.\) 

B. ab. 

C. \(\frac{1}{{a + 3b}}.\) 

D. \(\frac{{3{\rm{a}}}}{{1 + 3{\rm{ab}}}}.\)

16. Nhiều lựa chọn

Biết \({\rm{a}} = {\log _2}3\) và \({\rm{b}} = {\log _2}5.\) Giá trị của biểu thức \({\log _{15}}45\) bằng 

A. \(\frac{{{\rm{a}} + {\rm{b}}}}{{2{\rm{a}} + {\rm{b}}}}.\) 

B. \(\frac{{a + 2b}}{{a + b}}.\) 

C. \(\frac{{2a + b}}{{a + b}}.\) 

D. \(\frac{{a + b}}{{a + 2b}}.\)

17. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{7}}}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \((0; + \infty ).\) 

D. \([0; + \infty ).\)

18. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^7}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \((0; + \infty ).\) 

D. \([0; + \infty ).\)

19. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{ - 7}}\) là 

A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\)

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \((0; + \infty ).\) 

D. \([0; + \infty ).\)

20. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \((0; + \infty ).\) 

D. \([0; + \infty ).\)

21. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {\log _7}{\rm{x}}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash 0.\)

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \((0; + \infty ).\) 

D. \([0; + \infty ).\)

22. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^7}\) là 

A. \(7{x^6}.\) 

B. \(\frac{{{x^8}}}{8}.\) 

C. \({x^6}.\) 

D. \({x^8}.\)

23. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là 

A. \({7^x}\ln 7.\) 

B. \({7^{{\rm{x}} - 1}}.\) 

C. \(\frac{{{7^x}}}{{\ln 7}}.\) 

D. \(({\rm{x}} - 1) \cdot {7^{{\rm{x}} - 1}}.\)

24. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \({\log _7}x\) là 

A. \(\frac{1}{{\rm{x}}}.\) 

B. \(\frac{1}{{{\rm{x}}\log 7}}.\) 

C. \(\frac{{\ln 7}}{x}.\) 

D. \(\frac{1}{{x\ln 7}}.\)

25. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \({\log _7}(1 - x)\) là 

A. \(\frac{1}{{x - 1}}.\) 

B. \(\frac{1}{{(x - 1)\log 7}}.\) 

C. \(\frac{1}{{(x - 1)\ln 7}}.\) 

D. \(\frac{1}{{(1 - x)\ln 7}}.\)

26. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?     (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\) 

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\) 

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\) 

D. \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)

27. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?     (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\) 

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\) 

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\) 

D. \({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)

28. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?     (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\) 

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\) 

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\) 

D. \({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)

29. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?     (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\) 

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\) 

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\) 

D. \({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)

30. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?     (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{e}}^{\rm{x}}}.\) 

B. \({\rm{y}} = {2^{\rm{x}}}.\) 

C. \({\rm{y}} = {2^{ - {\rm{x}}}}.\) 

D. \(y = {e^{ - x}}.\)

31. Nhiều lựa chọn

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)  

A. \({\rm{b}} < {\rm{c}} < {\rm{a}}.\)                         

B. \({\rm{c}} < {\rm{a}} < {\rm{b}}.\)                             

C. \({\rm{a}} < {\rm{c}} < {\rm{b}}.\)                      

D. \({\rm{a}} < {\rm{b}} < {\rm{c}}.\)

32. Nhiều lựa chọn

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  - \infty .\)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     

D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

33. Nhiều lựa chọn

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty .\)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     

D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

34. Nhiều lựa chọn

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. \({\rm{b}} < {\rm{c}} < {\rm{a}}.\)                          

B. \({\rm{a}} < {\rm{c}} < {\rm{b}}.\)                             

C. \({\rm{c}} < {\rm{a}} < {\rm{b}}.\)                      

D. \({\rm{a}} < {\rm{b}} < {\rm{c}}.\)

35. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = f(x)\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) =  - \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty .\)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     

D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

36. Nhiều lựa chọn

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 0.\)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     

D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

37. Nhiều lựa chọn

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\) 

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\) 

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\) 

D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

38. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?     (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\) 

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\) 

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\) 

D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

39. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\) 

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\) 

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\) 

D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

40. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\) 

B. \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\) 

C. \(y = {\log _a}x,a > 1.\) 

D. \(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

© All rights reserved VietJack